Ford Ranger 2023 là một trong những dòng xe bán tải hàng đầu với sự bất khả chiến bại so với các đối thủ cùng phân khúc. Sự thịnh hành của Ranger đã được chứng minh bằng doanh số bán hàng ấn tượng. Vậy, giá xe Ford Ranger cùng với nội thất, trang bị và động cơ đặc biệt như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
Giá dự kiến Ford Ranger 2023 thế hệ mới
Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản Ford Ranger 2023 thế hệ mới cho thị trường Việt Nam vào ngày 26/8/2022. Thông tin chính thức về những phiên bản mới cũng dần được công bố. Theo đó, mẫu xe này sẽ được lắp ráp tại Việt Nam và có 6 phiên bản để khách hàng lựa chọn. Giá xe Ford Ranger 2023 dao động từ 659 triệu đồng cho phiên bản XL và cao nhất là 986 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu đặc biệt.
bảng giá xe Ford Ranger 2023 thế hệ mới 01/2024
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
---|---|
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT | 830.000.000 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 979.000.000 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) | 986.000.000 |
Ford Ranger Raptor | 1.299.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2023 tháng 01/2024
Tất cả khách hàng mua xe Ford Ranger và hoàn thành thủ tục thanh toán 100% và xuất hóa đơn VAT trong khoảng thời gian từ ngày 1/12/2023 đến hết ngày 24/12/2023 hoặc cho đến khi hết hàng sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt dành cho dòng xe Ford Ranger, bao gồm:
- Wildtrak: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ, đã bao gồm ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ.
- Sport: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ, đã bao gồm ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ.
Hãy nhanh chóng đến showroom đại lý của Ford Việt Nam để tham gia chương trình Đại tiệc Sale và có cơ hội nhận được nhiều phần quà giá trị.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2023, chủ sở hữu còn phải trả các loại phí thuế theo luật của nhà nước, bao gồm:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023, xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá lăn bánh Ford Ranger 2023 cụ thể như sau:
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2023 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 986.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 70.992.000 | 59.160.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.025.512.300 | 1.019.596.300 | 1.019.246.300 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 990.016.300 | 990.016.300 | 989.666.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 979.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 70.488.000 | 58.740.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.018.260.300 | 1.012.386.300 | 1.012.036.300 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 983.016.300 | 983.016.300 | 982.666.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 871.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 62.712.000 | 52.260.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 906.372.300 | 901.146.300 | 900.796.300 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 875.016.300 | 875.016.300 | 874.666.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 864.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 62.208.000 | 51.840.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 899.120.300 | 893.936.300 | 893.586.300 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 868.016.300 | 868.016.300 | 867.666.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 830.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 893.776.300 | 883.816.300 | 883.466.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 863.896.300 | 858.916.300 | 858.566.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 776.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 807.952.300 | 803.296.300 | 802.946.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 707.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 50.904.000 | 42.420.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 736.468.300 | 732.226.300 | 731.876.300 |
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 669.000.000 | - | - |
Phí trước bạ | 48.168.000 | 40.140.000 | - |
Phí đăng kiểm | 330.000 | - | - |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | - | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | - | - |
Phí biển số | 500.000 | - | - |
Giá lăn bánh tạm tính | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 697.100.300 | 693.086.300 | 692.736.300 |
So sánh giá bán của Ford Ranger và các đối thủ
Một số đối thủ cạnh tranh của Ford Ranger 2023 và giá bán của chúng như sau:
- Giá xe Ford Ranger: 665 triệu đồng
- Giá xe Mazda BT-50: 584 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Triton: 650 triệu đồng
- Giá xe Isuzu D-Max: 650 triệu đồng
- Giá xe Nissan Navara: 699 triệu đồng
- Giá xe Toyota Hilux: 852 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023
XL 4x4 MT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 170 mã lực
- Mô-men xoắn: 405 Nm
- Hộp số: 6MT
- Dẫn động: 2 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
XLS 4x2 MT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 170 mã lực
- Mô-men xoắn: 405 Nm
- Hộp số: 6MT
- Dẫn động: 1 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
XLS 4X2 AT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 170 mã lực
- Mô-men xoắn: 405 Nm
- Hộp số: 6AT
- Dẫn động: 1 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
XLS 4x4 AT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 170 mã lực
- Mô-men xoắn: 405 Nm
- Hộp số: 6AT
- Dẫn động: 2 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
XLT 4x4 AT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 170 mã lực
- Mô-men xoắn: 405 Nm
- Hộp số: 6AT
- Dẫn động: 2 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
Wildtrak 4x4 AT
- Xuất xứ: Nhập khẩu
- Dòng xe: Bán tải
- Số chỗ ngồi: 05
- Dung tích Động cơ: 2.0L
- Nhiên liệu: Diesel (Dầu)
- Công suất: 210 mã lực
- Mô-men xoắn: 500 Nm
- Hộp số: 10AT
- Dẫn động: 2 cầu
- Dài x Rộng x Cao: 5.362 x 1.918 x 1.875mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Mâm (Vành): 18 inch
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa
Có gì mới trên Ford Ranger 2023
Khi nói về những tính năng mới trên các phiên bản của Ford Ranger 2023, không thể bỏ qua hệ thống khóa vi sai trung tâm với hiệu suất truyền lực cực kỳ hiệu quả. Ngoài ra, mẫu xe bán tải này còn được trang bị động cơ Bi-Turbo mạnh mẽ và hệ thống bộ số tự động với 10 cấp, mang đến sự mượt mà và nhẹ nhàng khi chuyển số. Đây là những điểm cộng đặc biệt so với các dòng xe bán tải cùng phân khúc khác.
Ưu điểm và nhược điểm của Ford Ranger 2023
Nhìn chung, Ford Ranger 2023 có những ưu điểm và nhược điểm nổi bật như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2023:
- Hệ thống tiện ích trang bị hiện đại và tối tân
- Tính năng an toàn đầy đủ so với các đối thủ cùng phân khúc
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số, mang đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2023:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe lớn, gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Mua xe Ford Ranger 2023 chính hãng ở đâu?
Quý khách có thể truy cập vào website Bonbanh.com để tìm đại lý bán xe Ford Ranger chính hãng tốt nhất cho mình.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 hiện nay trên thị trường dao động từ 692 triệu đến 1025 triệu đồng, tuỳ thuộc vào từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam, Ford Ranger 2023 được phân phối với 8 phiên bản khác nhau, bao gồm:
- Ranger XL 2.0 4x4 MT
- Ranger XLS 2.0 4x2 MT
- Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
- Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
- Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
- Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
- Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những đối thủ nào?
Các đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger 2023 bao gồm Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max và Nissan Navara.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo. Đánh giá về Ford Ranger trên đây được tiến hành một cách khách quan, giúp bạn có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp nhất với nhu cầu của mình.