Giá xe máy Honda luôn là câu hỏi đặt ra nhiều nhất khi có nhu cầu mua xe của thương hiệu này. Mặc dù có giá đề xuất từ Honda Việt Nam, nhưng giá bán thực tế thường cao hơn mức giá đề xuất từ vài triệu đồng đến cả chục triệu đồng.
Ví dụ, giá niêm yết của xe máy Honda SH 150 phiên bản ABS là 96 triệu đồng, nhưng giá bán tại các đại lý hiện đang ở mức trên 113 triệu đồng.
Tương tự, các dòng xe tay ga Honda khác cũng có sự chênh lệch giá so với giá đề xuất từ vài trăm nghìn đến vài triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe máy Honda mới nhất năm 2020 được cập nhật vào ngày 3/2/2020.
Bảng giá xe máy Honda chính hãng tháng 2/2020
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất (triệu VNĐ) | Giá đại lý (triệu VNĐ) |
---|---|---|---|
Winner phiên bản đường đua 2020 | 49.99 | Đang cập nhật | |
Winner X phiên bản thể thao | 45.99 | 47 | |
Winner X phiên bản Camo | 48.99 | 50 | |
Winner X phiên bản đen mờ | 49.99 | 51.5 | |
Wave Alpha 110 | 17.8 | 17.2-17.7 | |
Blade phanh cơ | 18.6 | 17.5-18 | |
Blade phanh đĩa | 19.6 | 18.5-19 | |
Blade vành đúc | 21.1 | 19.7-20.2 | |
Wave RSX phanh cơ | 21.5 | 20.8-21.3 | |
Wave RSX phanh đĩa | 22.5 | 21.9-22.3 | |
Wave RSX vành đúc | 24.5 | 23.8-24.3 | |
Future vành nan | 30.2 | 29.8-30.3 | |
Future vành đúc | 31.2 | 30.8-31.3 | |
Vision 30 | 29.4-29.9 | ||
Vision cao cấp | 30.8 | 32.3-32.8 | |
Vision đặc biệt | 32 | 33.5-34 | |
Lead tiêu chuẩn | 37.5 | 37.5-38 | |
Lead cao cấp | 39.3 | 40.5-41 | |
Lead đen mờ | 39.8 | 41.3-41.8 | |
Air Blade 2020 thể thao | 38 | 38.7-39.2 | |
Air Blade 150 ABS 2020 | 52.25-56 | ||
Air Blade 2020 cao cấp | 40.6 | 40-40.5 | |
Air Blade 2020 đen mờ | 41.8 | 44.7-45.2 | |
Air Blade 2020 từ tính | 41.6 | 41.3-41.8 | |
Winner thể thao 2020 | 45.5 | 39.5-40 | |
Winner cao cấp 2020 | 46.5 | 41-41.5 | |
SH Mode thời trang | 51.69 | 59-59.5 | |
SH Mode thời trang đỏ | 51.69 | 60-60.5 | |
SH Mode cá tính ABS | 56.99 | 68-68.5 | |
SH Mode thời trang ABS | 55.69 | 63-63.5 | |
PCX 125 | 57 | 68-68.5 | |
PCX 150 | 70.5 | 67.8-68.3 | |
PCX 150 hybrid | 90 | 85-85.5 | |
MSX 125 | 50 | 48.9-49.4 | |
2020 SH 125 CBS | 70.99 | 83 | |
2020 SH 125 ABS | 78.99 | 93 | |
2020 SH 150 CBS | 87.99 | 103 | |
2020 SH 150 ABS | 95.99 | 113 | |
SH 125 CBS | 68 | 83.5-84 | |
SH 125 ABS | 76 | 91-91.5 | |
SH 150 CBS | 82 | 101-101.5 | |
SH 150 ABS | 90 | 113-113.5 | |
SH 150 CBS đen mờ | 83.5 | 103-103.5 | |
SH 150 ABS đen mờ | 91.5 | 115-115.5 | |
SH 300i | 269 | 269-269.5 | |
SH 300i đen mờ | 270 | 270-270.5 |
Lưu ý: Giá trên là giá xe đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Tuy nhiên, khi bạn mua xe, còn phải trả thêm các chi phí sau đây:
- Lệ phí trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
- Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và tự nguyện)
- Chi phí đóng khung kính biển số xe
- Chi phí cà khung số xe máy
Do đó, thực tế bạn sẽ phải trả thêm từ 1-3 triệu đồng (tuỳ giá trị xe) so với giá niêm yết tại đại lý để sở hữu và vận hành xe máy trên đường.