Xem thêm

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024

CEO ANH JIMMY
Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản. Hyundai Kona với thiết kế đẹp mắt, tổng thể hài hòa và nhiều màu...

Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Kona với thiết kế đẹp mắt, tổng thể hài hòa và nhiều màu sắc lựa chọn sẽ làm say lòng bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên. Bên trong, xe có không gian rộng rãi và nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu cùng nhiều tính năng hấp dẫn khác.

Từ tháng 03/2021, Hyundai đã nâng thời gian bảo hành cho Kona lên 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 1 Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 1/2024

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu VND) Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn 636 734 721 702
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt 699 805 791 772
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI 750 862 847 828

Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý và có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 2 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt Hyundai Kona 1.6 Turbo
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xy-lanh (cc) 1999 1591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149/6200 177/5500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180/4500 265/1500-4500
Hộp số 6AT 7DCT
Hệ dẫn động 2WD
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 215/55R17 235/45R18
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành thép
Túi khí 06 túi
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8,62
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,72
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 6,79

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 3 Tham khảo thiết kế xe Hyundai Kona

Vào tháng 06/2017, Hyundai Kona được ra mắt tại Hàn Quốc, sau đó trình làng tại triển lãm ô tô Los Angeles và được bán tại nhiều quốc gia với các tên gọi khác nhau như Hyundai Encino hay Hyundai Kauai.

Vào Quý III/2018, Hyundai Kona đã có mặt tại Việt Nam. Sau hơn nửa năm, xe đã đạt được thành công lớn khi dẫn đầu phân khúc SUV đô thị cỡ B và khiến Ford EcoSport trở thành "cựu vương", còn Honda HR-V liên tục gặp khó khăn trong doanh số.

Từ khi Kia Seltos ra mắt vào giữa năm 2020, vị trí dẫn đầu của Hyundai Kona đã bị đe dọa và dần mất ngôi vương. Tuy nhiên, đến nay, Hyundai Kona vẫn là mẫu SUV-B nhận được sự quan tâm lớn từ khách hàng Việt nhờ thiết kế hấp dẫn và trang bị đầy đủ.

Hiện tại, Hyundai Kona đã tạm ngừng bán tại thị trường Việt Nam từ tháng 6/2022 để nhường chỗ cho Hyundai Creta. Số lượng xe còn tồn kho tại đại lý vẫn đang được bán cho đến khi hết hàng.

Hyundai Kona có sẵn 6 màu sắc ngoại thất: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ và Vàng chanh.

Ngoại thất

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 4

Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Mẫu crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ này sở hữu nhiều trang bị ngoại thất đáng chú ý bao gồm đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED (bản cao cấp), đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, lazang hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.

Nội thất

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 5

Hyundai Kona có khoang nội thất tiện nghi với nhiều trang bị như chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi.... Bảng điều khiển trên xe có cửa sổ trời và sạc không dây (riêng cho bản cao cấp). Vô lăng và cần số được bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp.

Động cơ

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 6

Hyundai Kona được trang bị cả động cơ xăng và động cơ dầu. Phiên bản xăng Nu 2.0 MPI mang lại công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm, đi kèm với hộp số tự động. Phiên bản dầu Gama 1.6 T-GDI sản sinh công suất 177 mã lực / 265 Nm và sử dụng hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

An toàn

Trang bị an toàn trên Hyundai Kona bao gồm phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC, camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo), cảm biến áp suất lốp, 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm. Hai phiên bản cao cấp còn được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.

Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024 - 7

Đánh giá xe Hyundai Kona

Ưu điểm:

  • Thiết kế trẻ trung, năng động
  • Nhiều trang bị công nghệ hiện đại
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định.

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế.
  • Không có phiên bản dẫn động 2 cầu.

Nguồn: [Link nguồn] Nguồn: [Link nguồn]

1