Xem thêm

Bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô

CEO ANH JIMMY
Hãy tưởng tượng rằng bạn đang lái chiếc xe ô tô yêu quý của mình trên đường và bất ngờ gặp sự cố. Điều đó thu hút sự chú ý của chúng ta, không phải...

Hãy tưởng tượng rằng bạn đang lái chiếc xe ô tô yêu quý của mình trên đường và bất ngờ gặp sự cố. Điều đó thu hút sự chú ý của chúng ta, không phải sao? Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô là những yếu tố quan trọng giúp duy trì xe của bạn trong tình trạng tốt nhất. Vậy bạn đã biết giá cả cụ thể cho các dịch vụ này chưa? Hãy cùng nhau tìm hiểu bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô để chuẩn bị trước và không bị bất ngờ nhé!

Bảng giá dịch vụ chi tiết

Trong bảng giá dưới đây, chúng tôi xin nhắc lại rằng đây chỉ là một bảng giá tham khảo. Mỗi nhà cung cấp dịch vụ có thể có giá thành khác nhau tùy thuộc vào điều kiện thực tế. Vì vậy, trước khi chấp nhận cung cấp dịch vụ, hãy thảo luận kỹ với kỹ thuật viên của các Gara để thống nhất giá cuối cùng.

Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào không hài lòng, bạn có thể gửi khiếu nại lên hệ thống Rada. Trung tâm điều hành sẽ trao đổi cụ thể với cả hai bên và trợ giúp xử lý từng trường hợp cụ thể.

Tải app Rada để đặt các xưởng dịch vụ trong trường hợp bạn cần tư vấn, cứu hộ hoặc sửa chữa xế yêu của mình.

Công bảo dưỡng và thay thế đơn giá phần I động cơ

  • Công thay dầu máy xe ô tô: 50.000đ
  • Công thay lọc dầu xe ô tô: 50.000đ
  • Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô: 80.000đ
  • Thay lọc xăng xe ô tô: 100.000đ
  • Thay lọc xăng thả thùng: 200.000đ
  • Thay lọc nhiên liệu xe ô tô: 50.000đ
  • Thay dầu hộp số MT: 100.000đ
  • Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%): 200.000đ
  • Thay chế hoà khí, chỉnh máy: 350.000đ
  • Thay lọc gió xe ô tô: 20.000đ
  • Thay bugi xe ô tô: 100.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 10.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư): 200.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 10.000km xe SUV (không bao gồm vật tư): 250.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư): 300.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe SUV (không bao gồm vật tư): 450.000đ
  • Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 350.000đ
  • Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 300.000đ
  • Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 500.000đ
  • Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%): 50.000đ
  • Bảo dưỡng Denco xe ô tô: 100.000đ
  • Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô: 200.000đ
  • Bảo dưỡng máy đề xe ô tô: 200.000đ
  • Thay nước mát xe ô tô: 20.000đ
  • Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch): 300.000đ
  • Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài): 350.000đ
  • Tháo hàn két nước, thông súc: 450.000đ
  • Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân): 400.000đ
  • Tháo lắp cân kim phun: 600.000đ
  • Cân bơm cao áp xe ô tô: 500.000đ
  • Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô: 350.000đ
  • Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây: 50.000đ
  • Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây): 100.000đ

Công thay thế vật tư phụ tùng

  • Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy chạy chế hoà khí: 200.000đ
  • Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy phun xăng: 300.000đ
  • Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50%
  • Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy): 200.000đ
  • Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80%: 250.000đ
  • Kiểm tra thay dây cao áp: 100.000đ
  • Thay két nước xe ô tô: 150.000đ
  • Thay bơm nước (trường hợp khó, công tăng thêm 50%): 250.000đ
  • Thay cánh quạt két nước xe ô tô: 50.000đ
  • Thay lồng quạt két nước xe ô tô: 80.000đ
  • Thay dây curoa đơn/sợi (80.000đ/bộ): 50.000đ
  • Thay dây curoa tổng: 100.000đ
  • Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy): 800.000đ
  • Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (6 máy thẳng hàng): 900.000đ
  • Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy (máy V), nếu thay cả 2 bên công tăng 75%: 1.000.000đ
  • Thay mặt máy (mài rà supap, thay phớt git…): 1.000.000đ
  • Căn chỉnh supap (supap cơ khí): 250.000đ
  • Thay con đội supap: 500.000đ
  • Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc cảm biến trục cam, chỉnh máy: 250.000đ
  • Thay cảm biến nhiệt độ nước, dầu: 100.000đ
  • Kiểm tra thay cụm bướm ga, cài đặt bằng máy chuyên dùng: 350.000đ
  • Kiểm tra thay cảm biến đo gió: 150.000đ
  • Kiểm tra thay kim phun: 200.000đ
  • Kiểm tra thay kim phun (1 bộ): 400.000đ
  • Thay cụm tu bô: 400.000đ
  • Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (4 máy): 400.000đ
  • Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (6 máy): 550.000đ
  • Thay bơm dầu máy (trường hợp khó tháo lắp, công tăng thêm 30%): 450.000đ
  • Thay phớt đầu trục cơ: 300.000đ
  • Thay gioăng cổ xả (loại phức tạp, công tăng 50%): 150.000đ
  • Thay ống xả đoạn giữa: 100.000đ
  • Thay ống xả đoạn cuối (loại 2 bầu công tăng thêm 50%): 150.000đ
  • Thay toàn bộ ống xả: 250.000đ
  • Thay chân máy/1 cái (trường hợp phức tạp, công tăng 100%): 150.000đ
  • Thay giằng đầu máy: 80.000đ
  • Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng: 150.000đ
  • Thay bơm xăng điện trong thùng: 300.000đ
  • Tháo lắp hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê (tháo lắp phức tạp, công tăng 30%): 500.000đ
  • Tháo lắp hộp số thay phớt đuôi trục cơ bao gồm keo gioăng: 450.000đ
  • Tháo lắp hộp số phải hạ bệ đỡ máy: 1.000.000đ
  • Thay xéc măng, bạc biên, balie, gioăng phớt, căn chỉnh máy (bằng tương đương với 80% công đại tu). Riêng các động cơ V hoặc xe SUV tính bằng 85% công đại tu cùng loại: 2.800.000đ

Gầm - Truyền động - Bảo dưỡng gầm

  • Tháo lắp hộp số kiểm tra, bảo dưỡng: 1.200.000đ
  • Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên): 150.000đ
  • Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm bét (láp) LH, RH: 200.000đ
  • Bảo dưỡng láp trong (1 bên): 150.000đ
  • Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau: 150.000đ
  • Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan): 150.000đ
  • Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV): 200.000đ
  • Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan): 500.000đ
  • Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV): 600.000đ
  • Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe: 150.000đ
  • Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì): 100.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái: 600.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng thước lái cơ bao gồm mỡ, chỉnh lái: 350.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng, kiểm tra, căn chỉnh thước lái trợ lực, chỉnh lái: 450.000đ

Thân vỏ - Công gò hàn và sơn

  • Gò sơn tai xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 450.000đ - 700.000đ
  • Gò sơn hông xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 550.000đ - 1.000.000đ
  • Gò sơn cánh cửa (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 650.000đ - 850.000đ
  • Gò sơn padershock (TH hàn vá nhẹ thi công gò 1-2h): 850.000đ - 1.050.000đ
  • Gò sơn ca bô (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 900.000đ - 1.400.000đ
  • Gò sơn cốp (TH mọp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 800.000đ - 1.300.000đ
  • Sơn góc padershock: 300.000đ - 500.000đ
  • Sơn nẹp cửa: 150.000đ
  • Sơn ốp phồng: 250.000đ
  • Gò sơn babule (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h): 400.000đ - 550.000đ
  • Sơn la răng: 200.000đ - 300.000đ
  • Sơn ốp gương: 150.000đ
  • Sơn chống ồn gầm xe Sedan, hatchback, koup: 1.200.000đ - 1.500.000đ
  • Sơn chống ồn gầm xe Crossover, SUV: 1.500.000đ - 1.800.000đ
  • Gò sơn đại tu xe 04 Sedan, hatchback, koup (đổi màu tăng thêm 20%): 10.000.000đ - 15.000.000đ
  • Gò sơn đại tu xe Crossover, SUV (sơn đổi màu tăng thêm 20%): 13.000.000đ - 17.000.000đ
  • Gò sơn đại tu xe 09-15 chỗ (sơn đổi màu tăng thêm 10.000đ - 20%): 15.000.000đ - 19.000.000đ
  • Sơn quây xe Sedan, hatchback, koup (xung quanh trừ nóc): 8.000.000đ - 11.000.000đ
  • Sơn quây xe Crossover, SUV (sơn xung quanh trừ nóc): 9.000.000đ - 12.000.000đ
  • Sơn quây xe 09-15 chỗ ngồi (sơn xung quanh trừ nóc): 11.000.000đ - 15.000.000đ

Đây chỉ là một số dịch vụ trong bảng giá, tuy nhiên không có trong bảng giá sẽ căn cứ vào trường hợp cụ thể để lập chi phí cho khách hàng.

Lợi ích khi đặt xe cứu hộ từ hệ thống Rada

  • Mạng lưới xe cứu hộ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước nên bạn có thể đặt ở bất kỳ nơi nào và xe cứu hộ sẽ đến ngay.
  • Ngay sau khi kết nối thành công, xe cứu hộ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết.
  • Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ, giúp bạn khiếu nại và đánh giá bất kỳ khi nào bạn không hài lòng.
  • Mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để tra cứu và xử lý khi cần.
  • Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo.
  • Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đã nhận giải Nhân tài đất Việt 2017, với hơn 7 năm hoạt động, đã có hàng vạn người dùng và yêu cầu đã được thực hiện thành công.

Đặt xe cứu hộ của bạn ngay từ hệ thống Rada để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất!

Tham khảo thêm: Giá dịch vụ xe cứu hộ

1