Xem thêm

VinFast Fadil: Sự lựa chọn hoàn hảo trong tầm giá

CEO ANH JIMMY
Nhắc đến VinFast Fadil, không thể không nhắc đến một mẫu xe đô thị nhỏ gọn, phù hợp cho các cung đường nhỏ tại đô thị. Với thiết kế tiện nghi và hợp thời, VinFast...

Nhắc đến VinFast Fadil, không thể không nhắc đến một mẫu xe đô thị nhỏ gọn, phù hợp cho các cung đường nhỏ tại đô thị. Với thiết kế tiện nghi và hợp thời, VinFast Fadil nhanh chóng thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng tại các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Tp. Thủ Đức.

VinFast Fadil tháng 01/2024: Giá hấp dẫn từ 429 triệu

Ngoại thất bên hông VinFast Fadil Ảnh: Ngoại thất bên hông VinFast Fadil

Bảng thông số kỹ thuật của xe Fadil 2021

Thông số VinFast Fadil bản tiêu chuẩn VinFast Fadil bản nâng cao
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 2.385
Khối lượng không tải (kg) 992 1.005
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200 98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400 128 @ 4.400
Hộp số CVT CVT
Dẫn động FWD FWD
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen Halogen
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED
Đèn sương mù trước
Đèn hậu Halogen LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp 185/55R15 185/55R15
La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Màu nội thất Đen/Xám Đen/Xám
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sau Gập 60/40 Gập 60/40
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa
Cổng USB 1 cổng 2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
Tích hợp trên vô lăng Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
Camera lùi Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không

Xe VinFast Fadil 2021 giá bao nhiêu?

Theo thông báo từ nhà sản xuất ô tô VinFast, Fadil có giá bán 425 triệu đồng (cho bản tiêu chuẩn). Ngoài ra, khách hàng có thể trang bị thêm cho xe những công nghệ an toàn khác với gói tùy chọn nâng cao (có tổng giá trị lên đến 77 triệu đồng). Như vậy, một chiếc VinFast Fadil đầy đủ option sẽ có giá bán khoảng 499 triệu đồng.

Đối thủ của VinFast Fadil là ai?

Dòng xe cỡ nhỏ này sẽ cạnh tranh với Wigo 2021, Hyundai I10 2021, Kia Morning 2021, xe Honda Brio 2021… để hướng đến khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô giá rẻ. Hãy cùng tham khảo bảng thông số kỹ thuật của VinFast Fadil 2021:

Tên xe Giá niêm yết (triệu đồng)
VinFast Fadil (bản tiêu chuẩn) 425
Honda Brio (bản tiêu chuẩn) 418
Toyota Wigo (bản tiêu chuẩn) 352
Hyundai Grand i10 (bản tiêu chuẩn) 315
Kia Morning (bản tiêu chuẩn) 299

Giá lăn bánh VinFast Fadil 2021

Để sở hữu VinFast Fadil 2021, bạn cần tính toán giá đã có VAT và các khoản phí khác như phí biển số, thuế trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, và các khoản phí bảo hiểm.

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base):

Thuế/Phí/Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 382.500.000 382.500.000 382.500.000 382.500.000
Phí trước bạ 45.900.000 38.250.000 38.250.000 38.250.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.737.500 5.737.500 5.737.500 5.737.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 456.518.200 448.868.200 429.868.200 429.868.200

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus):

Thuế/Phí/Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 413.100.000 413.100.000 413.100.000 413.100.000
Phí trước bạ 49.572.000 41.310.000 41.310.000 41.310.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.196.500 6.196.500 6.196.500 6.196.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 491.249.200 482.987.200 463.987.200 463.987.200

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao cấp (Premium):

Thuế/Phí/Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 449.100.000 449.100.000 449.100.000 449.100.000
Phí trước bạ 53.892.000 44.910.000 44.910.000 44.910.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.736.500 6.736.500 6.736.500 6.736.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 532.109.200 523.127.200 504.127.200 504.127.200

Chú ý: Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe VinFast. Để cập nhật giá xe VinFast Fadil 2021 mới nhất, vui lòng liên hệ các đại lý VinFast Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe VinFast Fadil 2021.

Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp

Để mua xe VinFast Fadil trả góp, bạn cần chuẩn bị các hồ sơ pháp lý như chứng minh nhân dân, hộ chiếu (nếu có), sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình), giấy phép thành lập công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh (nếu là công ty), và các giấy tờ liên quan khác.

Đánh giá sơ bộ xe VinFast Fadil 2021

VinFast Fadil đã ra mắt vào tháng 11 năm 2018 và nhận được sự quan tâm từ khách hàng ngay từ những ngày đầu tiên. Với giá cả hợp lý kết hợp với các tính năng tiện nghi, VinFast Fadil đã chiếm trọn tình cảm của khách hàng. Với kích thước nhỏ gọn, VinFast Fadil dễ dàng di chuyển trong đô thị và mang lại sự thoải mái cho người lái và hành khách. Động cơ mạnh mẽ và các tính năng an toàn hiện đại cũng là điểm cộng cho VinFast Fadil.

1