Xem thêm

Toyota Yaris 2023: Giá cả cạnh tranh và thiết kế hiện đại

CEO ANH JIMMY
Toyota Yaris 2023 Giá xe Toyota Yaris 2023 tháng 12/2023 Toyota Yaris là mẫu hatchback hạng B cạnh tranh với Honda Jazz, Mazda 2 Hatchback và Suzuki Swift. Đặc điểm nổi bật của Toyota Yaris...

Toyota Yaris 2023 Toyota Yaris 2023

Giá xe Toyota Yaris 2023 tháng 12/2023

Toyota Yaris là mẫu hatchback hạng B cạnh tranh với Honda Jazz, Mazda 2 Hatchback và Suzuki Swift. Đặc điểm nổi bật của Toyota Yaris không chỉ là mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu mà còn là mức giá cả rất cạnh tranh. Phiên bản mới của Toyota Yaris 2023 chỉ có 1 bản duy nhất là 1.5G CVT nhập khẩu từ Thái Lan.

Sau đây là bảng giá xe Toyota Yaris 2023 cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe Toyota Yaris tháng 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Yaris G 1.5 CVT 684 788 774 755

Giá lăn bánh Toyota Yaris 2023 đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota

Xem thêm: Giá bán Toyota Yaris kèm Ưu đãi mới nhất

Ngoài ra, Toyota Yaris Cross vừa ra mắt tại Việt Nam, thuộc phân khúc SUV-B cạnh tranh với Kia Seltos, Hyundai Creta và Honda HRV. Yaris Cross hoàn thiện dải sản phẩm SUV của Toyota, trải từ mẫu xe cỡ nhỏ Raize đến Land Cruiser.

Giá xe Toyota Yaris cũ

Toyota Yaris đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:

  • Toyota Yaris 2022: từ 625 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2021: từ 585 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2020: từ 490 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2019: từ 460 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2018: từ 425 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2017: từ 368 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2016: từ 386 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2015: từ 320 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2014: từ 330 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2013: từ 330 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2012: từ 305 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2011: từ 268 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2010: từ 265 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2009: từ 220 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2008: từ 218 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2007: từ 210 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2006: từ 205 triệu đồng
  • Toyota Yaris 2005: từ 180 triệu đồng

Giá xe Toyota Yaris cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác, quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Toyota Yaris đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Toyota Yaris 2023

Toyota Yaris 2021 có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.140 x 1.730 x 1.500 (mm). Bước sang thế hệ mới, Yaris được áp dụng ngôn ngữ thiết kế tương tự người anh em Vios, trở nên cá tính và hiện đại hơn so với vẻ trung tính ở phiên bản cũ.

Thông số Toyota Yaris 2023:

  • Nhà sản xuất: Toyota
  • Tên xe: Yaris 2023
  • Giá xe từ: 684 triệu VND
  • Kích thước (DxRxC): 4145 x 1730 x 1500 mm
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Kiểu xe: Hatchback
  • Số chỗ ngồi: 05
  • Chiều dài cơ sở: 2550 mm
  • Động cơ: Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng
  • Công suất cực đại: 107 mã lực tại 6000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 140 Nm tại 4200 vòng/phút
  • Hệ dẫn động: Cầu trước
  • Khoảng sáng gầm xe: 135 mm

Ngoại thất Toyota Yaris 2023

Ngoại thất Toyota Yaris 2023 Ngoại thất Toyota Yaris 2023

So với phiên bản hiện hành đang được bán chính hãng tại Việt Nam, Yaris 2023 không có nhiều điểm mới đáng chú ý. Toyota Yaris 2023 được thay đổi một số đường nét thiết kế ngoại thất với cảm hứng dựa trên đàn anh Camry.

Đầu xe Toyota Yaris 2023

Đầu xe Toyota Yaris 2023 Đầu xe Toyota Yaris 2023 trông hiện đại hơn rất nhiều

Thay đổi nhận thấy rõ nhất của Yaris 2023 là phần đầu xe. Thiết kế phía trước của xe khá ấn tượng bằng ngôn ngữ Keen Look với ánh nhìn sắc sảo. Yaris 2023 được trang bị đèn pha LED, phản xạ đa điểm kiểu dáng mới, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ L, tạo hình hiện đại.

Thân xe Toyota Yaris 2023

Thân xe Toyota Yaris 2023 Thân xe Toyota Yaris 2023 thanh thoát

Phần thân xe toát lên vẻ trẻ trung và hiện đại nhờ những đường gân in hằn mềm mại, tay nắm cửa được mạ crom, gương chiếu hậu cùng màu thân xe và được tích hợp xi nhan báo rẽ. Đặc biệt, phần trụ C được sơn đen bóng piano tạo cảm giác như nóc xe đang lơ lửng ở không trung. Kích thước xe vẫn giữ nguyên, dài x rộng x cao lần lượt là 4.140 x 1.730 x 1.500 mm, chiều dài trục cơ sở 2.550 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm. Xe được trang bị mâm đúc đi kèm lốp kích thước 195/50 R16. Phanh trước dùng đĩa tản nhiệt, phanh sau là đĩa đặc.

Đuôi xe Toyota Yaris 2023

Đuôi xe Toyota Yaris 2023 Đuôi xe Toyota Yaris 2023 được nâng cấp mới

Phần đuôi xe của phiên bản nâng cấp trong lần ra mắt này được đánh giá là đẹp hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm nhờ có cụm đèn hậu nối liền với cửa sau, đèn báo rẽ với công nghệ LED. Đặc biệt, cản sau dày và tương đối đầy đặn với điểm nhấn là những đường gân nổi bao quanh cùng hai mảng đèn báo phanh nhỏ nhắn.

Nội thất Toyota Yaris 2023

Nội thất Toyota Yaris 2023 Nội thất Toyota Yaris 2023 không thay đổi nhiều

Bên trong nội thất vẫn sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da kiểu cũ nhưng đã được bổ sung thêm cụm nút bên trái và tích hợp ga tự động.

Khoang lái Toyota Yaris 2023

Khoang lái Toyota Yaris 2023 Khoang lái Toyota Yaris 2023

Bề mặt táp lô Yaris 2023 vẫn sử dụng nhựa giả vân da kết hợp cùng những đường chỉ may rất tinh tế và sang trọng. Xe được lắp màn hình trung tâm mới cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto so với thế hệ cũ. Trong khi đó, hệ thống điều hòa tự động và đề nổ bằng nút bấm vẫn được giữ nguyên.

Ghế ngồi Toyota Yaris 2023

Ghế ngồi Toyota Yaris 2023 Kiểu dáng, cách bố trí và chất liệu ghế trên Toyota Yaris 2023 vẫn không thay đổi.

Kiểu dáng, cách bố trí và chất liệu ghế trên Toyota Yaris 2023 vẫn không thay đổi. Ghế được bọc da cao cấp kèm những đường cắt và viền ôm lưng giúp người ngồi trên xe cảm thấy thoải mái. Hàng ghế sau có thể gập 60:40.

Khoang hành lý Toyota Yaris 2023

Khoang hành lý Toyota Yaris 2023 Khoang hành lý Toyota Yaris 2023 khá rộng rãi

Khoang hành lý Toyota Yaris 2023 rất rộng rãi so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe có dung tích cốp tiêu chuẩn đạt 326L và có thể tăng lên khi gập hàng ghế sau ở mức 60:40.

Tính năng an toàn Toyota Yaris 2023

Toyota Yaris đã đạt tiêu chuẩn An toàn 5 sao ASEAN NCAP. Bên cạnh đó, Yaris phiên bản mới được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) và các trang bị tiêu chuẩn như:

  • 7 túi khí
  • Hệ thống phanh đĩa có ABS/EBD/BA
  • Hệ thống kiểm soát thân xe điện tử
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Điều khiển cân bằng điện tử VSC
  • Hỗ trợ kiểm soát lực kéo TRC
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu DVD
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối AUX, Bluetooth, USB, điện thoại thông minh
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

Động cơ Toyota Yaris 2023

  • Động cơ: Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng
  • Công suất cực đại: 107 mã lực tại 6000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 140 Nm tại 4200 vòng/phút
  • Hệ dẫn động: Cầu trước
  • Hộp số: Số tự động vô cấp/CVT

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2023

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

  • Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C): 4145 x 1730 x 1475 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2550 mm
  • Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau): 1460/1445 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 135 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.7 m
  • Trọng lượng không tải: 1120 kg
  • Trọng lượng toàn tải: 1550 kg
  • Dung tích bình nhiên liệu: 42 L

Động cơ

  • Loại động cơ: 2NR-FE (1.5L Dual VVt-i)
  • Số xy lanh: 4
  • Bố trí xy lanh: Thẳng hàng
  • Dung tích xy lanh: 1496 cc
  • Hệ thống nhiên liệu: Phun xăng điện tử
  • Loại nhiên liệu: Xăng
  • Công suất tối đa: 107/6000 mã lực/vòng/phút
  • Mô men xoắn tối đa: 140/4200 Nm/vòng/phút
  • Hệ thống truyền động: Dẫn động cầu trước/FWD
  • Hộp số: Số tự động vô cấp/CVT

Hệ thống treo

  • Trước: Mc Pherson
  • Sau: Thanh xoắn

Hệ thống lái

  • Trợ lực tay lái: Điện

Vành & lốp xe

  • Loại vành: Mâm đúc
  • Kích thước lốp: 195/50 R16
  • Lốp dự phòng: 195/50 R16, Mâm đúc

Phanh

  • Trước: Đĩa tản nhiệt 15"
  • Sau: Đĩa đặc 15"
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

  • Ngoài đô thị: 4.9 L/100km
  • Kết hợp: 5.7 L/100km
  • Trong đô thị: 7 L/100km

Toyota Yaris 2023

Trên đây là bảng giá và thông tin về xe Toyota Yaris 2023. Hy vọng qua bài viết này, quý khách hàng đã có được những thông tin hữu ích cho riêng mình.

1