Giá Xe Winner X Mới Nhất (T10/2023) tại Head Hoàng Việt

CEO ANH JIMMY
Để nâng cao giá trị sử dụng, WINNER X hoàn toàn mới được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước đặt ở phía trước xe hỗ trợ người lái, đặc biệt...

Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh

Để nâng cao giá trị sử dụng, WINNER X hoàn toàn mới được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước đặt ở phía trước xe hỗ trợ người lái, đặc biệt trên những đoạn đường xa. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao.

Cổng sạc USB tiện lợi

Phấn khích, mượt mà nhưng không kém phần ổn định và an tâm là cảm giác mà WINNER X mang lại cho các tay lái. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị cho bánh trước giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt khi đang di chuyển ở tốc độ cao. Trang bị này được tin tưởng là tiện ích đem lại sự hài lòng cao, nâng tầm trải nghiệm lái cho người dùng trên mọi hành trình. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Tham khảo thêm: Phanh ABS và CBS - sự khác nhau

Hệ thống xích xe của WINNER X mới được cải tiến với xích có vòng phớt O, kéo dài tuổi thọ hơn 3 lần so với phiên bản cũ giúp tiết kiệm thời gian bảo dưỡng xe và giúp xe vận hành êm ái. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao.

Hệ thống xích xe cải tiến

Những phiên bản Winner x

Các phiên bản Winner X

  • Màu
  • Phiên bản Thể Thao: Đỏ đen trắng (mâm vàng)
  • Phiên bản Đặc Biệt: Đen vàng, Đỏ đen xanh, Bạc đen xanh
  • Phiên bản Tiêu Chuẩn: Trắng đen, Đỏ đen, Đen, Bạc đen

Phiên bản Winner X

Ưu/ Nhược điểm Honda Winner X

1. Ưu điểm

  • Động cơ mạnh mẽ, ổn định hơn so với bản cũ
  • Phần côn xe cho cảm giác bóp nhẹ nhàng hơn
  • Hộp số khi sang số mượt mà, không bị giựt

2. Nhược điểm

  • Cụm đèn xi nhan nhỏ gây khó nhận biết
  • Yên xe khá mỏng và cứng gây khó chịu khi sử dụng
  • Không có cốp xe hay móc treo đồ, hơi bất tiện cho người dùng.

Thông số kỹ thuật

  • Khối lượng bản thân: 122kg
  • Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.104 mm
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm
  • Độ cao yên: 795 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 151 mm
  • Dung tích bình xăng: 4,5 L
  • Kích cỡ lớp trước/ sau: Trước: 90/80-17M/C 46P, Sau: 120/70-17M/C 58P
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
  • Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
  • Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút
  • Dung tích nhớt máy: 1,1 lít khi thay nhớt, 1,3 lít khi rã máy
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,99l/100 km
  • Loại truyền động: Cơ khí
  • Hệ thống khởi động: Điện
  • Moment cực đại: 13,5Nm/6.500 vòng/phú́t
  • Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3
  • Đường kính x Hành trình pít tông: 57,3 x 57,8 mm
  • Tỷ số nén: 11,3 : 1

Nguồn: Honda

1