Isuzu MU-X 2024 - Mẫu SUV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, được biết đến với động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho người dùng thực dụng và kinh doanh vận tải hành khách. Phiên bản mới nhất của Isuzu MU-X đã trải qua những thay đổi toàn diện về ngoại thất, nội thất và công nghệ, bổ sung thêm nhiều tính năng an toàn và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Giá xe Isuzu MU-X 2024
Isuzu MUX 2024 có 4 phiên bản được phân phối tại thị trường ô tô Việt Nam, với mức giá khác nhau để khách hàng có nhiều sự lựa chọn và tăng độ cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc. Dưới đây là mức giá của từng phiên bản:
- Phiên bản Isuzu MUX B7 1.9 4x2 MT: 910.800.000 VNĐ
- Phiên bản Isuzu MUX B7 Plus 1.9 4x2 AT: 998.800.000 VNĐ
- Phiên bản Isuzu MUX Prestige 1.9 4x2 AT: 1.150.600.000 VNĐ
- Phiên bản Isuzu MUX Premium 1.9 4x4 AT: 1.250.700.000 VNĐ
Giá Khuyến mãi Isuzu MUX 2024
Ngoài giá bán chính thức, mỗi đại lý cũng có những ưu đãi khác nhau dành cho khách hàng mua xe. Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất để biết thêm về chương trình khuyến mãi cụ thể.
Giá xe Isuzu MU-X lăn bánh
Ngoài giá xe, khi lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải đóng thêm các loại thuế phí sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại các tỉnh thành khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và TP.HCM, 1 triệu tại các tỉnh khác
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1 triệu 560 ngàn đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 12 triệu 375 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh Phiên bản Isuzu MUX B7 1.9 4x2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 910.800.000 | 910.800.000 | 910.800.000 |
Phí trước bạ | 109.296.000 | 91.080.000 | 91.080.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.042.869.400 | 1.024.653.400 | 1.005.653.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Isuzu MUX B7 Plus 1.9 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 998.800.000 | 998.800.000 | 998.800.000 |
Phí trước bạ | 119.856.000 | 99.880.000 | 99.880.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.141.429.400 | 1.121.453.400 | 1.102.453.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Isuzu MUX Prestige 1.9 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 | 1.150.600.000 |
Phí trước bạ | 138.072.000 | 115.060.000 | 115.060.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.311.445.400 | 1.288.433.400 | 1.269.433.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Isuzu MUX Premium 1.9 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở các tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 | 1.250.700.000 |
Phí trước bạ | 150.084.000 | 125.070.000 | 125.070.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.423.557.400 | 1.398.543.400 | 1.379.543.400 |
Giá bán Isuzu MU-X so với đối thủ cạnh tranh
Tên xe | Giá xe |
---|---|
Giá xe Isuzu MU-X | Từ 910.800.000 VND |
Giá xe Toyota Fortuner | Từ 1.026.000.000 VND |
Giá xe Ford Everest | Từ 1.099.000.000 VND |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport | Từ 1.130.000.000 VND |
Những điểm mới trên Isuzu MU-X 2024
Isuzu Mu-X thế hệ mới tại Việt Nam thu hút khách nhờ thiết kế mới, trang bị và động cơ bền bỉ tiết kiệm. Một số điểm mới trên phiên bản 2024 bao gồm:
- Lột xác toàn diện về thiết kế
- Kích thước lớn hơn thế hệ cũ, chiều dài cơ sở tăng thêm 10mm, đạt 2.855 mm và kích thước (DxRxC) lần lượt: 4.850 x 1.870 x 1.875 mm.
- Động cơ dầu 1.9L cho tất cả phiên bản
- Nội thất nhiều trang bị tiện nghi và hỗ trợ lái
- Vô lăng mới có lẫy chuyển số
- Phanh tay điện tử