Toyota Wigo 2023: Xe hatchback hạng A đáng chú ý

CEO ANH JIMMY
Toyota Wigo, một chiếc xe hatchback hạng A, đã được giới thiệu tại triển lãm Vietnam Motor Show 2017 và chỉ ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Đây là đối thủ...

Toyota Wigo, một chiếc xe hatchback hạng A, đã được giới thiệu tại triển lãm Vietnam Motor Show 2017 và chỉ ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Đây là đối thủ cạnh tranh với những cái tên quen thuộc như Kia Morning, Hyundai Grand I10, Vinfast Fadil và Honda Brio.

Giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 01/2024

Toyota đã ra mắt thế hệ thứ 2 của Toyota Wigo vào ngày 06/06/2023 tại Việt Nam, với các cải tiến về thiết kế và trang bị công nghệ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu, giống với Toyota Raize và Toyota Veloz Cross.

Bảng giá xe Toyota Wigo 2023 tháng 01/2024

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Wigo 1.2 MT 360 triệu 425 triệu 418 triệu 399 triệu
Toyota Wigo 1.2 AT 405 triệu 475 triệu 467 triệu 448 triệu

Giá xe Toyota Wigo 2023 đã bao gồm các khoản phí như sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%.
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc.
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc là 480.700 đồng cho xe 4 - 5 chỗ.
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân là 1.560.000 đồng. *Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc vào đại lý Toyota.

Giá xe Toyota Wigo cũ

Các phiên bản xe Toyota Wigo cũ đang được rao bán với giá tham khảo như sau:

  • Toyota Wigo 2023: từ 350 triệu đồng.
  • Toyota Wigo 2021: từ 295 triệu đồng.
  • Toyota Wigo 2020: từ 239 triệu đồng.
  • Toyota Wigo 2019: từ 235 triệu đồng.
  • Toyota Wigo 2018: từ 210 triệu đồng.

Đánh giá xe Toyota Wigo 2023

Toyota Wigo 2023 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.515mm, chiều dài trục cơ sở là 2.525mm. Phiên bản mới có kích thước lớn hơn so với đời cũ, riêng chiều cao được hạ thấp hơn 15mm.

Ngoại thất Toyota Wigo 2023

Toyota Wigo 2023 thế hệ mới có sự thay đổi trong thiết kế. Phần lưới tản nhiệt vẫn sử dụng hình lục giác nhưng thay chi tiết mắt lưới bằng các nan ngang. Xe không còn bộ đèn sương mù nổi bật, thay vào đó là dải đèn led dựng thẳng đứng nhìn sang trọng hơn. Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.

Phần thân xe Toyota Wigo có thiết kế đơn giản như cũ. Các đường dập nổi vừa phải, không quá cầu kỳ như hầu hết các đối thủ. Lazang vẫn kích thước 175/65R14 nhưng thay đổi thiết kế với mâm dạng thường, không nổi bật như phiên bản cũ. Gương chiếu hậu của xe được trang bị tính năng chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và được sơn cùng màu với thân xe trên cả hai phiên bản, có thể gập bằng điện, tích hợp đèn báo rẽ LED và cảnh báo điểm mù. Thay đổi đáng kể ở hông xe là tay nắm cửa mới và tính năng mở không cần chìa.

Phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED được làm mới lại với thiết kế gọn gàng hơn, cản sau được ốp thêm phần nhựa cứng khoẻ khoắn và tích hợp thêm cảm biến lùi.

Thiết kế nội thất Toyota Wigo 2023

Khoang nội thất của Toyota Wigo đã được làm mới, với sự cải tiến so với đời cũ. Chất liệu nhựa và nỉ tiếp tục được sử dụng bên trong khoang cabin. Tuy nhiên, cách bố trí và sắp xếp các tính năng tiện ích, phím bấm trên xe đã được thay đổi để mang lại sự hiện đại.

Wigo 2023 vẫn được trang bị ghế ngồi bọc nỉ, nhưng khoang xe đã được nâng cấp với tựa đầu có thể điều chỉnh và không gian phía sau cũng rộng rãi hơn nhờ tăng chiều dài cơ sở đáng kể. Vô lăng 3 chấu bọc nhựa tích hợp một số nút điều khiển. Trên tablo của xe, màn hình giải trí trung tâm kích thước 7 inch, phía dưới cụm điều hoà điện tử có chế độ max cool và xe có cần số mới hiện đại hơn, không thua kém các đối thủ.

Hàng ghế sau có đầy đủ 3 tựa đầu, không có bệ tì tay và có thể gập phẳng để tăng không gian để đồ. Không gian ngồi tương đối rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở lên đến 2.525mm.

Tiện nghi, an toàn trên Toyota Wigo 2023

Các tính năng tiện nghi và an toàn trên Toyota Wigo 2023 bao gồm:

  • Kết nối Bluetooth, USB, AUX.
  • Màn hình trung tâm kích thước 7 inch.
  • Dàn âm thanh 4 loa.
  • Hệ thống điều hòa tự động.
  • Đề nổ bằng nút bấm Start/Stop.
  • Hệ thống phanh ABS, EBD, BA.
  • Cân bằng điện tử.
  • Kiểm soát lực kéo.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • Cảm biến lùi.
  • 2 túi khí hàng ghế trước.
  • Cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (bản AT).

Động cơ Toyota Wigo 2023

Xe được trang bị khối động cơ 3 xy-lanh 1.2L, công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 4.500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp D-CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 1.2G AT

  • Kích thước: 3760 x 1665 x 1515 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2525 mm
  • Khoảng sáng gầm: 160 mm
  • Bán kính vòng quay: 4.5 m
  • Động cơ: 3 xy-lanh 1.2L
  • Dung tích động cơ: 1198 cc
  • Công suất cực đại: 87 mã lực/6000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 113 Nm/4500 vòng/phút
  • Hộp số: Tự động vô cấp D-CVT
  • Hệ truyền động: FWD
  • Vành xe: Hợp kim
  • Lốp xe: 175/65 R14
  • Bình xăng: 36 L
  • Hệ thống treo: Độc lập McPherson/ Dầm xoắn
  • Phanh trước/sau: Đĩa/Tang Trống
  • Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị: 4.50 L/100 km
  • Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp: 5.14 L/100 km
  • Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị: 6.50 L/100 km
  • Số chỗ ngồi: 5
  • Đèn chiếu gần/xa: LED phản xạ đa hướng
  • Đèn chờ dẫn đường: Có
  • Cụm đèn sau: Bóng thường
  • Gương chiếu hậu ngoài: Chỉnh và gập điện
  • Cánh lướt gió sau: Có
  • Tay nắm cửa: Nút mở điện
  • Vô lăng: Urethane tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
  • Vô lăng gật gù: Có
  • Màn hình: Đèn báo chế độ Eco
  • Màn hình: Cảnh báo mở cửa
  • Màn hình: Báo vị trí cần số
  • Chất liệu ghế: Nỉ
  • Màn hình giải trí: Cảm ứng 7 inch
  • Kết nối điện thoại thông minh: Có
  • Số loa: 4
  • Điều khiển điều hòa: Màn hình điện tử (dạng núm xoay)
  • Khởi động nút bấm: Có
  • Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh tay 6 hướng
  • Hàng ghế thứ 2 gập phẳng: Có
  • Camera lùi: Có
  • Cảm biển lùi: Có
  • Số túi khí: 2
  • Khóa cửa trung tâm: Có
  • Cảm biến tốc độ: Có
  • Chống bó cứng phanh ABS: Có
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: Có
  • Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD: Có
  • Cân bằng điện tử VSC: Có
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: Có
  • Kiểm soát lực kéo TRC: Có
  • Cảnh báo điểm mù BSM: Có
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA: Có
  • Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS: Có

Thủ tục mua trả góp xe Toyota Wigo 2023

Để mua xe Toyota Wigo 2023 trả góp, bạn cần chuẩn bị các hồ sơ sau:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình mua trả góp xe Toyota Wigo 2023 bao gồm:

  1. Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn và bạn cần nộp bộ hồ sơ đầy đủ.
  2. Ngân hàng phê duyệt hồ sơ dựa trên các giấy tờ đã nêu và khả năng trả nợ của khách hàng.
  3. Ra quyết định cho vay.
  4. Giải ngân.
  5. Nhận xe.

Khách hàng muốn mua xe Toyota Wigo có thể liên hệ trực tiếp tại các Đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc.

Hy vọng bài viết này đã mang tới cho bạn thông tin hữu ích về giá xe Toyota Wigo mới nhất và giới thiệu về thiết kế nội ngoại thất, trang thiết bị của chiếc xe này.

Toyota Wigo 2023 Toyota Wigo 2023

Ngoại thất Toyota Wigo 2023 Ngoại thất Toyota Wigo 2023

Thân xe Toyota Wigo 2023 Thân xe Toyota Wigo 2023

Đuôi xe Toyota Wigo 2023 Đuôi xe Toyota Wigo 2023

Nội thất Toyota Wigo 2023 Nội thất Toyota Wigo 2023

Khoang lái Toyota Wigo 2023 Khoang lái Toyota Wigo 2023

Khoang hành khách phía sau của Toyota Wigo 2023 Khoang hành khách phía sau của Toyota Wigo 2023

Động cơ Toyota Wigo 2023 Động cơ Toyota Wigo 2023

1