Xem thêm

Toyota Vios cũ: Khám phá chất lượng và bảng giá bán (03/2024)

CEO ANH JIMMY
Bạn đang tìm hiểu thông tin về dòng xe Toyota Vios cũ? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về chất lượng, thông số kỹ thuật và bảng giá bán của...

Bạn đang tìm hiểu thông tin về dòng xe Toyota Vios cũ? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về chất lượng, thông số kỹ thuật và bảng giá bán của Toyota Vios cũ. Hãy cùng khám phá ngay!

Toyota Vios 2007, 2008, 2009, 2010 cũ (09/2007-04/2010)

Toyota Vios cũ đời 2007, 2008, 2009, 2010 được ra mắt với kiểu dáng hoàn toàn mới so với thế hệ Vios đầu tiên. Nhưng động cơ của xe vẫn giữ nguyên so với thế hệ trước đó. Bạn có thể tìm thấy những phiên bản như Vios 1.5G, Vios 1.5E, Vios 1.5C và Vios Limo.

Nội thất của Vios cũ 2007 cũng được cải thiện với kích thước xe được gia tăng. Điều hòa cơ, tay lái trợ lực điện và chìa khóa từ là những điểm nổi bật của nội thất. Động cơ 1.5 lít của xe có công suất cực đại là 107 mã lực và mô-men xoắn tối đa là 144 Nm.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2007, 2008, 2009, 2010 dao động từ 180 triệu VNĐ đến 280 triệu VNĐ.

Toyota Vios 2010, 2011, 2012, 2013 cũ (04/2010-03/2014)

Toyota Vios cũ đời 2010, 2011, 2012, 2013 là phiên bản nâng cấp của Vios thế hệ thứ 2. Trong thời gian này, Vios có thêm các phiên bản như Vios 1.5C và Vios 1.5G. Những thay đổi của Vios G 2010 bao gồm lưới tản nhiệt đặc trưng với 2 nan, lazang 12 chấu và đèn pha dạng Projector.

Nội thất của Vios 2010 cũng có một số thay đổi như ghế nỉ màu be vàng, hệ thống giải trí CD và đồng hồ chỉnh sau tay lái.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2010, 2011, 2012, 2013 dao động từ 220 triệu VNĐ đến 300 triệu VNĐ.

Toyota Vios 2014, 2015, 2016 cũ (03/2014-09/2016)

Toyota Vios đời 2014, 2015, 2016 là thế hệ thứ 3 của dòng xe Vios. Xe có thiết kế nội ngoại thất mới hoàn toàn so với thế hệ trước. Kích thước xe đã được kéo dài và chiều cao tăng, tạo không gian nội thất rộng rãi hơn.

Nội thất của Vios 2014-2016 có taplo thiết kế gọn gàng, ghế da màu be sáng và hệ thống âm thanh 6 loa. Động cơ 1.5L được cải tiến với công suất cực đại 108 mã lực và mô-men xoắn cực đại 140 Nm.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2014, 2015, 2016 dao động từ 320 triệu VNĐ đến 420 triệu VNĐ.

Toyota Vios 2016, 2017, 2018 cũ (09/2016-08/2018)

Toyota Vios đời 2016, 2017, 2018 được ra mắt với sự thay đổi về động cơ và trang bị hộp số. Phiên bản Vios 1.5G có động cơ mới và được trang bị hộp số vô cấp CVT, trong khi đó, phiên bản Vios 1.5E có hộp số CVT.

Nội thất của Vios 2016-2018 có một số nâng cấp như taplo được thiết kế lại và màu sắc nội thất khác biệt. Động cơ và các thông số kỹ thuật khác của Vios cũng giữ nguyên so với thế hệ trước.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2016, 2017, 2018 dao động từ 400 triệu VNĐ đến 480 triệu VNĐ.

Toyota Vios 2018, 2019 cũ (08/2018-01/2020)

Toyota Vios đời 2018, 2019 không phải là thế hệ mới nhưng có nhiều cải tiến về ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn. Các phiên bản Vios 1.5E và Vios 1.5G vẫn được duy trì trong thời gian này.

Nội thất của Vios 2018, 2019 có các tiện nghi như kiểm soát hành trình Cruise Control, Apple Car Play & Android Auto, cảm biến góc trước/sau và camera lùi. Động cơ và hộp số của xe giữ nguyên so với Vios 2017.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2018, 2019 dao động từ 470 triệu VNĐ đến 520 triệu VNĐ.

Toyota Vios 2020, 2021 cũ (từ 01/2020-04/2021)

Toyota Vios đời 2020, 2021 là phiên bản nâng cấp thứ 3 của thế hệ Toyota Vios thứ 3. So với thế hệ trước, Vios 2020 có một số cải tiến như kiểm soát hành trình Cruise Control, Apple Car Play & Android Auto, cảm biến góc trước/sau và camera lùi.

Giá xe Toyota Vios cũ đời 2020, 2021 dao động từ 450 triệu VNĐ đến 500 triệu VNĐ.

Tổng kết

Trên đây là một số thông tin về chất lượng, thông số kỹ thuật và bảng giá bán của Toyota Vios cũ. Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy thông tin hữu ích để giúp bạn đưa ra quyết định mua xe phù hợp. Hãy liên hệ với các showroom xe cũ để biết thêm thông tin chi tiết về giảm giá và khuyến mãi.

Nguồn: Toyota Vios cũ: soi chất lượng, bảng giá bán (03/2024)

Toyota Vios Giá xe Toyota Vios 1.5E cũ đời 2007: từ 180 triệu VNĐ

1