Bạn có biết rằng giá lốp đặc xúc lật và lốp đặc xe nâng không thay đổi trong nhiều năm qua? Mặc dù thị trường luôn biến động, nhưng nhờ sự cạnh tranh của lốp xúc lật được nhập khẩu từ Trung Quốc, giá cả vẫn rất ổn định. Thậm chí có một số loại lốp bình thường đang rẻ hơn tới 19% so với những năm 2010. Điều này thực sự là một tin vui, giúp tiết kiệm chi phí cho loại vật tư tiêu hao này.
Vỏ đúc xúc lật
Các thương hiệu lốp xúc lật và lốp xe nâng tại Việt Nam
Việt Nam có hàng nghìn hãng sản xuất lốp xúc lật khác nhau. Ngoài những thương hiệu quen thuộc như Bridgestone, Continental, Techking, Kumho, Firelli, GT, Goodyear, BKT, Henan, Advance, Deestone, DHT, DRC,... cũng có rất nhiều thương hiệu mà chúng ta không biết tên, bao gồm cả những nhà phân phối lốp. Dưới đây là một số hãng lốp xúc lật và lốp xe nâng phổ biến tại Việt Nam:
- Lốp Trung Quốc: ADVANCE, HENAN, SUMO, DOUBLE HOURSES, LEADWAY, ARMOUR, AOTAI, AOSO, NANA, lốp OSAKA, ROCKER,...
- Lốp Ấn Độ: Lốp xúc lật KBULAS, BKT, lốp JK, SPEEDWAYS,...
- Lốp Skilanka: CAMSO
- Lốp Thái Lan: Lốp PHOENIX, DEESTONE, lốp THUNDERPRO,...
- Lốp Việt Nam: Lốp DRC, SOLID.
- Lốp Hàn Quốc: lốp NEXEN chất lượng hàng đầu Hàn Quốc, lốp TIRON,...
- Lốp Nhật Bản: lốp YOKOHAMA, TOYO, BRIDGESTONE, lốp SUMITOMO,...
Lốp 20.5-16 đặc Cho Xúc Lật
Các mẫu lốp đặc xúc lật thông dụng
Lốp đặc xúc lật thường được sử dụng trong các nhà máy thép, thủy tinh, xử lý rác thải, nhà máy luyện nhôm, hoặc quặng. Ưu điểm của lốp đặc là không bị thủng, tuy nhiên, chúng nặng và có giá thành đắt gấp 3-5 lần so với lốp hơi. Tuổi thọ của lốp đặc dao động từ 4 đến 8 năm, tùy thuộc vào chất lượng, môi trường làm việc và thói quen của người vận hành xe. Chất lượng lốp đúc này phụ thuộc vào công nghệ sản xuất, hàm lượng cao su tự nhiên, trọng lượng lốp,...
Dưới đây là 4 mẫu lốp đặc xúc lật phổ biến được sử dụng:
- Lốp xúc lật cỡ 20.5/70-16 loại lốp đúc: Dùng cho xúc lật nhỏ với các mẫu động cơ 42 kW, 55 kW, 58 kW và 60 kW. Cỡ vỏ đúc này phù hợp cho cả xe lắp lốp hơi 20.5/70-16 và 23.5/70-16.
Lốp 23.5/70-16 loại đúc đặc sản xuất Trung Quốc
- Lốp xúc lật loại đặc 23.5/70-16: Dùng cho xúc lật sức nâng từ 2,5 tấn tới 3 tấn. Các mẫu này có dung tích gầu xúc từ 1,7-1,8 hoặc 2,3 m3.
Lốp xúc lật loại đặc cỡ 17.5-25
- Vỏ đúc cỡ 20.5-25: Dùng cho xúc lật sức nâng gầu 4 tấn. Các xe xúc lật này có dung tích gầu từ 2,2-2,4 hoặc 2,8 khối.
Lốp xúc lật loại đặc 23.5-25 Solid
- Vỏ đúc cỡ 23.5-25: Dùng cho xúc lật sức nâng gầu 5 tấn. Các mẫu này có gầu xúc từ 2,7-4,2 khối tùy theo ứng dụng cụ thể như tỷ trọng vật liệu nâng, chiều cao đổ vật liệu của xúc lật.
Ngoài ra, còn có một số mẫu lốp ít phổ biến khác. Trong khi lốp hơi được sử dụng rộng rãi, đôi khi trong các mỏ đá hoặc nhà máy thép có thể sử dụng lốp hơi có bọc xích.
Kích thước lốp cũng rất khác nhau, lớn nhất là bộ lốp dành cho chiếc xúc lật lớn nhất Thế Giới LeTourneau 2350. Cỗ máy từ Mỹ này mạnh tới 2300 mã lực và tải trọng 400 tấn.
Bảng giá lốp xúc lật Trung Quốc (lốp hơi, đã VAT):
Lốp hơi xúc lật | Giá bán (VAT) | Ghi chú |
---|---|---|
Lốp hơi 10.5-16 | 1,700,000 | Trung Quốc |
Lốp hơi 20.5/70-16 | 2,900,000 | Trung Quốc |
Lốp hơi 16/70-20 | 5,500,000 | Trung Quốc |
Lốp hơi 16/70-24 | 6,300,000 | Trung Quốc |
Lốp 17.5-25 | 10,500,000 | Trung Quốc |
Lốp hơi 20.5-25 | 14,600,000 | Trung Quốc |
Lốp hơi 23.5-25 | 18,900,000 | Trung Quốc |
Lốp Xúc Lật Loại Đúc Cỡ 16.70.24
Bảng giá vỏ đúc xe nâng (đã VAT)
CỠ LỐP | PHOENIX | SOLID | SUMITOMO |
---|---|---|---|
4.00-8 | 1,280,000 | 1,150,000 | - |
5.00-8 | 1,390,000 | 1,320,000 | 2,041,000 |
6.00-9 | 1,750,000 | 1,590,000 | 2,721,600 |
6.50-10 | 2,150,000 | 1,980,000 | 3,682,800 |
7.00-12 | 2,820,000 | 2,580,000 | 4,309,200 |
5.50-15 | 3,700,000 | 3,650,000 | - |
6.00-15 | 4,100,000 | 4,020,000 | - |
7.00-15 | 4,300,000 | 4,150,000 | - |
7.50-15 | 4,900,000 | 4,900,000 | - |
8.25-15 | 5,300,000 | 5,080,000 | - |
28×9-15 (8.15-15) | 3,800,000 | 3,600,000 | 5,745,600 |
250-15 | 400,000 | 3,650,000 | - |
300-15 | 6,300,000 | 5,660,000 | - |
7.50-16 | 5,200,000 | 4,900,000 | - |
16×6-8 | 1,500,000 | 1,320,000 | - |
18×7-8 | 1,680,000 | 1,550,000 | 3,196,800 |
21×8-9 | 1,950,000 | 1,675,000 | 3,843,000 |
23×9-10 | 2,920,000 | 2,660,000 | 5,173,200 |
9.00-20 | 11,800,000 | 10.00-20 | 13,300,000 |
Vỏ đặc Xe Nâng Sản Xuất Trung Quốc 2023
Liên hệ mua lốp xúc lật và lốp xe nâng
- Vui lòng gọi tư vấn viên về lốp xúc lật và lốp xe nâng: Ms Dung 0868 914 666 hoặc Ms Hường 0868 917 666.
- Dịch vụ sửa chữa xe nâng, sửa chữa xúc lật gọi 0868917666 hoặc 0868914666. Hotline chung gọi 0359 58 88 85 hoặc 098 626 3456.
- Email: [email protected]; [email protected] hoặc [email protected]