Cập nhật bảng giá niêm yết và giá lăn bánh Mazda 3 trong tháng 01/2024 tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Quảng Ninh, Hà Tỉnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Mazda 3 là mẫu Sedan / Hatchback hạng C có 5 chỗ ngồi, mẫu xe này mang đến thị trường Việt Nam 05 phiên bản là: 1.5 Deluxe, Sport 1.5 Luxury, 1.5 Luxury, Sport 1.5 Premium và 1.5 Premium.
Bảng giá xe Mazda 3 2023 tháng 01/2024
Tai Việt Nam, giá xe Mazda 3 dao động từ 669 - 759 triệu đồng cho 05 phiên bản: 1.5 Deluxe, Sport 1.5 Luxury, 1.5 Luxury, Sport 1.5 Premium và 1.5 Premium. Cụ thể như sau:
Bảng giá niêm yết Mazda 3 tháng 01/2024 tại Việt Nam
STT | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Mazda3 1.5 Deluxe | 669.000.000 |
2 | Mazda3 Sport 1.5 Luxury | 699.000.000 |
3 | Mazda3 1.5 Luxury | 699.000.000 |
4 | Mazda3 Sport 1.5 Premium | 759.000.000 |
5 | Mazda3 1.5 Premium | 759.000.000 |
Lưu ý: Giá xe Mazda 3 bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 2023 tháng 01/2024
Ngoài giá niêm yết, để Mazda 3 có thể lăn bánh tại các tỉnh thành Việt Nam chủ xe cần chi trả thêm một số loại thuế phí như: phí làm biển số xe, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm. Cụ thể như sau:
| Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác | 10% | | Phí trước bạ Hà Nội | 12% | | Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ | | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 ₫ | | Phí làm biển sổ HCM & HN | 20.000.000 ₫ | | Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000 ₫ | | Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% | | Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 ₫ |
Kể từ ngày 1/7/2023, tất cả các mẫu xe được lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ. Mazda 3 là mẫu xe được lắp ráp tại Việt Nam.
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe (Sedan)
Sau khi công thêm các khoản thuế phí theo quy định tại Việt Nam, giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe (Sedan) như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe tháng 01/2024 tại Việt Nam
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Mazda 3 1.5 Deluxe | 768.315.700 ₫ | 781.695.700 ₫ | 749.315.700 ₫ | 749.315.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe dao động từ 749 - 768 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5 Luxury (Hatchback)
Mazda 3 Sport 1.5 Luxury mang kiểu dáng Hatchback có giá niêm yết 699 triệu đồng, sau khi cộng thêm các khoản thuế, phí thì giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5 Luxury tháng 01/2024
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Mazda 3 Sport 1.5 Luxury | 801.765.700 ₫ | 815.745.700 ₫ | 782.765.700 ₫ | 782.765.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5 Luxury dao động từ 782 - 801 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Luxury (Sedan)
Phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury kiểu dáng Sedan có giá 699 triệu đồng và sau khi tính toán thì giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Luxury tháng 01/2024
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Mazda 3 1.5 Luxury | 801.765.700 ₫ | 815.745.700 ₫ | 782.765.700 ₫ | 782.765.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Luxury dao động từ 782 - 801 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda 1.5 Sport Premium (Hatchback)
Phiên bản Mazda 3 Sport Premium có giá bán 759 triệu đồng, giá lăn bánh dao động từ 849 - 868 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Sport Premium tháng 01/2024
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Mazda 1.5 Sport Premium | 868.665.700 ₫ | 883.845.700 ₫ | 849.665.700 ₫ | 849.665.700 ₫ |
Phiên bản Mazda 3 1.5 Sport Premium có giá lăn bánh từ 849 - 868 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda 1.5 Premium (Sedan)
Phiên bản Mazda 3 Sedan Premium có giá niêm yết 759 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 1.5 Premium tháng 01/2024
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Mazda 1.5 Premium | 868.665.700 ₫ | 883.845.700 ₫ | 849.665.700 ₫ | 849.665.700 ₫ |
Sau khi cộng thêm chi phí, giá lăn bánh của Mazda 3 1.5 Premium dao động từ 849 - 868 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023
Mỗi phiên bản xe Mazda 3 Sedan hoặc Hatchback (Sport) sẽ được trang bị tiện nghi, ngoại thất, động cơ và trang bị an toàn riêng biệt, tùy thuộc vào giá xe. Cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật Mazda 3
Phiên bản | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium |
---|---|---|---|
Trang bị ngoại thất | Đèn chiếu xa LED | Đèn chiếu xa LED | Đèn chiếu xa LED |
Đèn chiếu gần LED | Đèn chiếu gần LED | Đèn chiếu gần LED | |
Đèn LED chạy ban ngày | Đèn LED chạy ban ngày | Đèn LED chạy ban ngày | |
Đèn trước tự động bật tắt | Đèn trước tự động bật tắt | Đèn trước tự động bật tắt | |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | |
Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | |
Đèn hậu dạng LED | Đèn hậu dạng LED | Đèn hậu dạng LED | |
Trang bị nội thất và tiện nghi | Ghế ngồi bọc da | Ghế ngồi bọc da | Ghế ngồi bọc da |
Ghế lái chỉnh điện | Ghế lái chỉnh điện | Ghế lái chỉnh điện | |
Ghế lái nhớ vị trí | Ghế lái nhớ vị trí | Ghế lái nhớ vị trí | |
DVD Player | Không | Màn hình cảm ứng 8,8 inch | |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Kết nối AUX/USB/Bluetooth | |
Số loa | Số loa | Số loa | |
Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | Lẫy chuyển số | |
Phanh tay điện tử | Phanh tay điện tử | Phanh tay điện tử | |
Giữ phanh tự động | Giữ phanh tự động | Giữ phanh tự động | |
Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | |
Ga tự động | Ga tự động | Ga tự động | |
Điều hòa tự động | Điều hòa tự động | Điều hòa tự động | |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Cửa gió cho hàng ghế sau | Cửa gió cho hàng ghế sau | |
Cửa sổ chỉnh điện | Cửa sổ chỉnh điện | Cửa sổ chỉnh điện | |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Màn hình hiển thị tốc độ HUD | |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | Bệ tỳ tay hàng ghế sau | Bệ tỳ tay hàng ghế sau | |
Hàng ghế phía sau gập 60:40 | Hàng ghế phía sau gập 60:40 | Hàng ghế phía sau gập 60:40 | |
Động cơ vận hành | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
SkyActiv-G | SkyActiv-G | SkyActiv-G | |
Dung tích | 1.5L | 1.5L | |
Công suất cực đại | 110/6000 (hp/vòng) | 110/6000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 146/3500 (Nm/vòng) | 146/3500 (Nm/vòng) | |
Hộp số | 6-AT | 6-AT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước / FWD | Cầu trước / FWD | |
Treo trước | MacPherson | MacPherson | |
Treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | |
Trang bị an toàn | Số túi khí | 7 | 7 |
ABS | Có | Có | |
EBD | Có | Có | |
EBA | Có | Có | |
ESS | Có | Có | |
DSC | Có | Có | |
TCS | Có | Có | |
HLA | Có | Có | |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
I-ACTIVSENSE | Không | Có |
Hình ảnh xe Mazda 3 đang bán tại Việt Nam
Ngoại thất
Nội thất