Xem thêm

Giá Honda Winner X Tháng 1 2024 tại Head Hoàng Việt

CEO ANH JIMMY
Ảnh: Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh Để đáp ứng nhu cầu sử dụng hiệu quả, dòng xe Winner X hoàn toàn mới đã được trang bị cổng sạc USB loại A có...

Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh Ảnh: Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng hiệu quả, dòng xe Winner X hoàn toàn mới đã được trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước được đặt phía trước xe, hỗ trợ người lái, đặc biệt khi di chuyển trên những đoạn đường dài. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao

Cổng sạc USB tiện lợi Ảnh: Cổng sạc USB tiện lợi.

Cảm giác phấn khích, mượt mà và an tâm là những trải nghiệm mà Winner X mang lại cho người lái. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị trên bánh trước, giúp giữ cho xe ổn định bằng cách ngăn chặn bánh xe bị khóa, đặc biệt là khi di chuyển với tốc độ cao. Đây là tính năng được tin cậy, đem lại sự hài lòng cao và nâng tầm trải nghiệm lái xe trên mọi hành trình. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Ảnh: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

Tham khảo thêm: Phanh ABS và CBS - sự khác nhau

Hệ thống xích xe trên Winner X đã được cải tiến, sử dụng xích có vòng phớt O, kéo dài tuổi thọ hơn 3 lần so với phiên bản trước, giúp tiết kiệm thời gian bảo dưỡng xe và mang lại trải nghiệm lái êm ái. Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Thể thao

Hệ thống xích xe cải tiến Ảnh: Hệ thống xích xe cải tiến.

4. Những phiên bản Winner X

Các phiên bản Winner X

  • Màu sắc:
    • Phiên bản Thể Thao: Đỏ đen trắng (mâm vàng)
    • Phiên bản Đặc Biệt: Đen vàng, Đỏ đen xanh, Bạc đen xanh
    • Phiên bản Tiêu Chuẩn: Trắng đen, Đỏ đen, Đen, Bạc đen

Hình ảnh các phiên bản Winner X Hình ảnh các phiên bản Winner X Hình ảnh các phiên bản Winner X

IV. Ưu/ Nhược điểm Honda Winner X

1. Ưu điểm

  • Động cơ mạnh mẽ, ổn định hơn so với phiên bản cũ
  • Phần côn xe cho cảm giác bóp nhẹ nhàng hơn
  • Hộp số khi sang số mượt mà, không bị giựt

2. Nhược điểm

  • Cụm đèn xi nhan nhỏ gây khó nhận biết
  • Yên xe khá mỏng và cứng, gây khó chịu khi sử dụng
  • Không có cốp xe hay móc treo đồ, hơi bất tiện cho người dùng.

Tham khảo thêm: Kinh nghiệm lái xe phân khối lớn an toàn cho người mới

V. Thông số kỹ thuật

  • Khối lượng bản thân: 122kg
  • Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.104 mm
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm
  • Độ cao yên: 795 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 151 mm
  • Dung tích bình xăng: 4,5 L
  • Kích cỡ lớp trước/ sau: "Trước: 90/80-17M/C 46P, Sau: 120/70-17M/C 58P"
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
  • Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
  • Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút
  • Dung tích nhớt máy: 1,1 lít khi thay nhớt, 1,3 lít khi rã máy
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,99l/100 km
  • Loại truyền động: Cơ khí
  • Hệ thống khởi động: Điện
  • Moment cực đại: 13,5Nm/6.500 vòng/phú́t
  • Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3
  • Đường kính x Hành trình pít tông: 57,3 x 57,8 mm
  • Tỷ số nén: 11,3:1

Nguồn: Honda

1