Xem thêm

Bảng áp suất lốp xe ô tô phổ biến tại Việt Nam: Biết để an toàn và tiết kiệm chi phí

CEO ANH JIMMY
Hầu hết mọi người đều biết rằng cần phải kiểm tra dầu động cơ để đảm bảo động cơ có thể hoạt động tốt, nhưng có bao nhiêu người biết cần phải kiểm tra áp...

Hầu hết mọi người đều biết rằng cần phải kiểm tra dầu động cơ để đảm bảo động cơ có thể hoạt động tốt, nhưng có bao nhiêu người biết cần phải kiểm tra áp suất lốp thường xuyên? Lốp ô tô không chỉ không an toàn khi chúng mòn và cũ - bạn nên biết rằng áp suất lốp ảnh hưởng sự an toàn cũng như chi phí bảo dưỡng của bạn. Để giúp giữ áp suất đúng, Tân Hoàn Cầu mang đến bảng áp suất lốp xe ô tô phổ biến tại Việt Nam bên dưới.

1. Áp suất lốp xe của bạn nên là bao nhiêu?

Áp suất lốp xe ô tô là phép đo lượng không khí trong lốp xe, và đảm bảo lốp xe mòn đều cũng như duy trì độ bám chính xác trên mặt đường. Đơn vị được tính bằng PSI (Pound-per-square-inch)

Các nhà sản xuất lốp luôn đưa ra áp suất khuyến nghị và các nhà sản xuất ô tô luôn có gắn thông tin áp suất lốp chính xác cho loại lốp đi kèm trên xe.

Lái xe với áp suất quá thấp (lốp bị xẹp) mang đến hiệu suất xử lý thấp, ảnh hưởng đến phanh trong trường hợp khẩn cấp.

Lốp xe quá căng sẽ nhanh mòn và có nguy cơ bị nổ hoặc gây trượt bánh. Mỗi chiếc lốp đều được thiết kế để hoạt động trong một phạm vi áp suất hiệu quả, từ thấp đến cao và nếu bạn không biết áp suất lốp của mình thì có thể tìm đến các đại lý ô tô, trung tâm sửa xe hoặc đại lý lốp.

Áp suất lốp cần được đo khi lốp nguội và khi xe chưa chạy. Bởi khi lái xe, không khí bên trong lốp tích tụ làm thay đổi chỉ số áp suất. Vì vậy khi kiểm tra áp suất lốp, bạn nên kiểm tra lúc trước khi đi.

bảng áp suất lốp xe ô tô

2. Bảng áp suất lốp xe ô tô phổ biến tại Việt Nam

2.1. Ford

  • Ford Escape
  • Ford Everest
  • Ford Focus
  • Ford Mustang
  • Ford Ranger
  • Ford Transit
  • Ford Transit Custom

2.2. Handa

2.3. Hyundai

  • Hyundai Accent
  • Hyundai Elantra
  • Hyundai Genesis
  • Hyundai i30
  • Hyundai iLoad
  • Hyundai Ioniq
  • Hyundai Kona
  • Hyundai Santa Fe
  • Hyundai Veloster

2.4. Toyota

  • Toyota 86
  • Toyota Aurion
  • Toyota C-HR
  • Toyota Camry
  • Toyota Corolla
  • toyota fortuner
  • Toyota HiAce
  • Toyota HiLux
  • Toyota Kluger
  • Toyota Land Cruiser
  • Toyota Land Cruiser Prado
  • Toyota Prius
  • Toyota RAV4
  • Toyota Supra
  • Toyota Yaris

2.5. Isuzu

  • Isuzu D-Max
  • Isuzu MU-X

2.6. Suzuki

  • Suzuki Ignis
  • Suzuki Jimny
  • Suzuki S-Cross
  • Suzuki Swift
  • Suzuki Vitara

2.7. KIA

  • Kia Carnival
  • Kia Cerato
  • Kia Optima
  • Kia Rio
  • Kia Seltos
  • Kia Sorento
  • Kia Soul
  • Kia Sportage
  • Kia Stinger

2.8. Mercedes-Benz

  • Mercedes-Benz C-Class
  • Mercedes-AMG C43
  • Mercedes-Benz E-Class
  • Mercedes-Benz GLC-Class
  • Mercedes-Benz SL-Class
  • Mercedes-Benz Sprinter
  • Mercedes-Benz Vito
  • Mercedes-Benz X-Class

2.9. BMW

  • BMW 1 series
  • BMW 2 Series
  • BMW 440i
  • BMW 5 Series
  • BMW M3
  • BMW X1
  • BMW X2
  • BMW X5

2.10. Audi

  • Audi A1
  • Audi A4
  • Audi A5
  • Audi Q2
  • Audi Q5
  • Audi Q7
  • Audi SQ5
  • Audi TT

Mong rằng với những thông tin về bảng áp suất lốp xe ô tô có thể giúp các bác tài kiểm tra áp suất lốp xe chính xác của mình từ đó tiết kiệm chi phí thay lốp cũng như đảm bảo an toàn khi di chuyển.

1