Bảng Giá Xe Porsche Lăn Bánh 2 - 7 Chỗ, Khuyến Mãi

CEO ANH JIMMY
Đây là một hãng xe thể thao đến từ Đức với phương châm tạo ra những chiếc xe thể thao và tốc độ. Không chỉ vậy, những chiếc Porsche còn nổi tiếng với độ bền...

Đây là một hãng xe thể thao đến từ Đức với phương châm tạo ra những chiếc xe thể thao và tốc độ. Không chỉ vậy, những chiếc Porsche còn nổi tiếng với độ bền bỉ và nét sang trọng.

Thông tin về Hãng Ô Tô Porsche nên biết

Thông tin hãng xe về hãng xe Porsche

Porsche AG, thường được gọi là Porsche, là một công ty chuyên sản xuất xe thể thao hạng sang của Đức. Hiện tại, thương hiệu Porsche hoạt động như một thương hiệu con của tập đoàn ô tô hàng đầu thế giới Volkswagen AG cùng với các hãng xe lớn khác như SEAT, Škoda, Audi, Lamborghini, Bentley, Bugatti, Ducati …

Porsche là một trong những thương hiệu xe sang nổi tiếng nhất thế giới. Khác với các hãng xe Đức khác, Porsche tạo ra những mẫu xe mang phong cách trẻ trung, mạnh mẽ. Mặc dù Porsche là dòng xe thể thao nhưng không bao giờ mất đi vẻ quyến rũ và sang trọng của các dòng xe nổi tiếng thế giới.

Porsche 911, Boxster, Spyder, Panamera … là những mẫu xe đang được bán rất chạy với giá trị lên đến hàng triệu USD mỗi chiếc. Đây ắt hẳn là mẫu xe ao ước của nhiều người.

Năm 2015, Porsche báo cáo bán được tổng cộng 218.983 xe, mang về doanh thu bán hàng lên tới 24 tỷ đô. Đồng thời hãng tuyên bố lợi nhuận trên mỗi đơn vị xe bán được là lớn nhất so với các công ty ô tô khác trên thế giới.

Các xe Porsche đang bán chính thức tại Việt Nam

Porsche là thương hiệu xe thể thao của Đức hạng sang với cấu hình 2, 4 chỗ ngồi là chủ yếu. Các dòng xe lớn hơn hiện nay chưa bán tại Việt Nam. Vì vậy Nghiện Car sẽ cập nhật thông tin cơ bản về các mẫu xe hiện hành có 4 chỗ.

Porsche Taycan (4 chỗ)

Porsche Taycan được phát triển trên nền tảng Panamera, đây là chiếc xe điện đầu tiên của Porsche, cháy hàng trên toàn thế giới ngay từ khi mới ra mắt.

Kích thước tổng thể của Porsche Taycan lần lượt là 4.963 x 1.966 x 1.381 (mm) với chiều dài 2.900 mm, mang đến vẻ đẹp cân đối, giúp diện mạo của từng chiếc xe trở nên hài hòa hơn. Porsche Taycan đã gây nên “cơn sốt” trong lòng đông đảo người hâm mộ ô tô trên toàn thế giới.

Porsche Panamera (5 chỗ)

Porsche đã phát triển mẫu sedan cỡ lớn đầu tiên để thu hút nhóm khách hàng yêu thích các mẫu xe cao cấp hơn. Mẫu xe này hướng đến những khách hàng yêu thích thiết kế thể thao đầy tiện nghi.

Porsche Panamera không chỉ là một chiếc xe dành cho mục đích đi lại thông thường. Nó còn sẵn sàng cho những chuyến đi chinh phục dành cho những ai đam mê tốc độ.

Porsche Macan (5 chỗ)

Porsche Macan là chiếc xe đầu tiên có đủ 5 yếu tố: khả năng tăng tốc, sự nhanh nhẹn linh hoạt, sự thoải mái, tiện ích và khả năng off-road. Tên xe “Macan” trong tiếng Indonesia có nghĩa là “con hổ”.

Dòng xe này nằm trong xu hướng toàn cầu về việc tạo ra những mẫu SUV cỡ nhỏ. Giúp Porsche tiếp cận được nhiều khách hàng trẻ với khả năng tài chính vừa phải. Đồng thời đây cũng là mẫu SUV rất phù hợp sử dụng nơi các khu đô thị lớn.

Porsche Cayenne (5 chỗ)

Porsche Cayenne có ngoại thất và nội thất đẹp, sang trọng cùng động cơ vận hành mạnh mẽ, ổn định. Cayenne được đánh giá là nhỉnh hơn nhiều đối thủ cùng phân khúc.

Đây là một mẫu xe tầm trung, là biến thể offroad đầu tiên của hãng Porsche. Dòng xe được cho ra mắt vào năm 2002. Qua 3 thế hệ, Cayenne chính là mẫu xe gặt hái được nhiều thành công nhất. Giúp đưa doanh số của hãng Porsche lên mức kỷ lục.

Porsche 718 (2, 4 chỗ)

718 là mẫu xe thể thao cỡ nhỏ dành cho những khách hàng đang tìm kiếm một mẫu xe thể thao với động cơ nhỏ, phù hợp sử dụng trong các thành phố lớn.

Porsche 718 là siêu xe được nhiều khách hàng trẻ tuổi yêu thích. Nhờ vẻ ngoài năng động, mang phong cách thể thao và cá tính với hai phiên bản coupe và roadster. Xe có thiết kế mui trần đẹp mắt cùng khả năng vận hành êm ái. Vì vậy, ngay từ khi ra mắt mẫu xe này đã chiếm được lòng tin của rất nhiều khách hàng.

Porsche 911 (2, 4 chỗ)

911 là mẫu xe chủ lực của Porsche. Mẫu xe đã làm nên tên tuổi của hãng xe Đức này. Xe sở hữu thiết kế vượt thời gian, khả năng vận hành tốt, tính thể thao và tốc độ cực chuẩn.

Porsche 911 là một siêu xe có thân hình gọn gàng, trẻ trung với kích thước D4.519 mm x R1.852 mm x C1.300 mm. Porsche 911 luôn nằm trong danh sách những siêu xe được nhiều người trên thế giới muốn sở hữu nhất.

Bảng giá xe Porsche 2, 4 chỗ & giá lăn bánh

Bảng giá các mẫu xe Porsche 2, 4 chỗ và giá lăn bánh tại Việt Nam đa dạng với các mẫu xe Taycan, Panamera, Macan, Cayenne, v.v.

bảng giá xe Porsche 2, 4 chỗ cụ thể và giá lăn bánh cụ thể như sau:

STT | Tên xe | Số chỗ | Giá xe niêm yết | Giá xe lăn bánh tại các tỉnh 1   | Porsche Taycan Base | 4   | 54.760.000.000 | 4.763.337.000 - 4.782.337.000 2   | Porsche Taycan 4S Cross Turismo | 4   | 55.640.000.000 | 5.643.337.000 - 5.662.337.000 3   | Porsche Taycan 4 Cross Turismo | 4   | 55.660.000.000 | 5.663.337.000 - 5.682.337.000 4   | Porsche Taycan 4S | 4   | 55.720.000.000 | 5.723.337.000 - 5.742.337.000 5   | Porsche Taycan Turbo Cross Turismo | 5   | 57.580.000.000 | 7.583.337.000 - 7.602.337.000 6   | Porsche Taycan Turbo | 5   | 59.160.000.000 | 9.163.337.000 - 9.182.337.000 7   | Porsche Taycan Turbo S | 5   | 59.550.000.000 | 9.553.337.000 - 9.572.337.000 8   | Porsche Panamera V6 | 5   | 55.310.000.000 | 5.844.337.000 - 5.969.537.000 9   | Porsche Panamera 4 | 5   | 55.500.000.000 | 6.053.337.000 - 6.182.337.000 10  | Porsche Panamera 4 Executive | 5   | 55.500.000.000 | 6.053.337.000 - 6.182.337.000 11  | Porsche Panamera Cross Turismo | 5   | 55.660.000.000 | 6.229.337.000 - 6.361.537.000 12  | Porsche Panamera GTS | 5   | 57.530.000.000 | 8.286.337.000 - 8.455.937.000 13  | Porsche Panamera GTS Sport Tourism | 5   | 10.260.000.000 | 11.289.337.000 - 11.513.537.000 14  | Porsche Panamera Turbo S | 5   | 13.030.000.000 | 14.336.337.000 - 14.615.937.000 15  | Porsche Macan Base | 5   | 2.992.000.000 | 3.294.537.000 - 3.373.377.000 16  | Porsche Macan S | 5   | 3.817.000.000 | 4.202.037.000 - 4.297.377.000 17  | Porsche Macan GTS | 5   | 4.708.000.000 | 5.182.137.000 - 5.295.297.000 18  | Porsche Cayenne | 5   | 4.720.000.000 | 5.195.337.000 - 5.308.737.000 19  | Porsche Cayenne Coupeoupe | 5   | 5.060.000.000 | 5.569.337.000 - 5.689.537.000 20  | Porsche Cayenne S | 5   | 5.650.000.000 | 6.218.337.000 - 6.350.337.000 21  | Porsche Cayenne S Coupe | 5   | 6.010.000.000 | 6.614.337.000 - 6.753.537.000 22  | Porsche Cayenne GTS | 5   | 7.530.000.000 | 8.594.337.000 - 8.769.537.000 23  | Porsche Cayenne GTS Coupe | 5   | 7.810.000.000 | 8.594.337.000 - 8.769.537.000 24  | Porsche Cayenne Turbo | 5   | 9.160.000.000 | 10.079.337.000 - 10.281.537.000 25  | Porsche Cayenne Turbo Coupe | 5   | 9.640.000.000 | 10.607.337.000 - 10.819.137.000 26  | Porsche Cayenne Turbo GT | 5   | 9.640.000.000 | 10.607.337.000 - 10.819.137.000 27  | Porsche 718 Cayman | 2   | 3.600.000.000 | 3.963.337.000 - 4.054.337.000 28  | Porsche 718 Boxster | 2   | 3.720.000.000 | 4.095.337.000 - 4.188.737.000 29  | Porsche 718 Cayman T | 2   | 4.090.000.000 | 4.502.337.000 - 4.603.137.000 30  | Porsche 718 Boxster T | 2   | 4.210.000.000 | 4.634.337.000 - 4.737.537.000 31  | Porsche 718 Cayman S | 2   | 4.530.000.000 | 4.986.337.000 - 5.095.937.000 32  | Porsche 718 Boxster S | 2   | 4.650.000.000 | 5.118.337.000 - 5.230.337.000 33  | Porsche 911 Carrera | 2-4   | 6.920.000.000 | 7.615.337.000 - 7.772.737.000 34  | Porsche 911 Carrera 4 | 2-4   | 7.400.000.000 | 8.143.337.000 - 8.310.337.000 35  | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 2-4   | 7.700.000.000 | 8.473.337.000 - 8.646.337.000 36  | Porsche 911 Carrera S | 2-4   | 7.850.000.000 | 8.638.337.000 - 8.814.337.000 37  | Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 2-4   | 8.240.000.000 | 9.067.337.000 - 9.251.137.000 38  | Porsche 911 Targa 4 | 2-4   | 8.240.000.000 | 9.067.337.000 - 9.251.137.000 39  | Porsche 911 Carrera 4S | 2-4   | 8.320.000.000 | 9.155.337.000 - 9.340.737.000 40  | Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 2-4   | 8.690.000.000 | 9.562.337.000 - 9.755.137.000 41  | Porsche 911 Carrera GTS | 2-4   | 8.820.000.000 | 9.705.337.000 - 9.900.737.000 42  | Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 2-4   | 9.170.000.000 | 10.090.337.000 - 10.292.737.000 43  | Porsche 911 Targa 4S | 2-4   | 9.170.000.000 | 10.090.337.000 - 10.292.737.000 44  | Porsche 911 Carrera 4 GTS | 2-4   | 9.300.000.000 | 10.233.337.000 - 10.438.337.000 45  | Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 2-4   | 9.680.000.000 | 10.651.337.000 - 10.863.937.000 46  | Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 2-4   | 10.160.000.000 | 11.179.337.000 - 11.401.537.000 47  | Porsche 911 Targa 4 GTS | 2-4   | 10.160.000.000 | 11.179.337.000 - 11.401.537.000 48  | Porsche 911 GT3 | 2-4   | 12.650.000.000 | 13.918.337.000 - 14.190.337.000 49  | Porsche 911 Turbo | 2-4   | 13.030.000.000 | 14.336.337.000 - 14.615.937.000 50  | Porsche 911 Turbo S | 2-4   | 13.030.000.000 | 14.336.337.000 - 14.615.937.000 51  | Porsche 911 Turbo Cabriolet | 2-4   | 13.940.000.000 | 15.337.337.000 - 15.635.137.000 52  | Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 2-4   | 16.230.000.000 | 17.856.337.000 - 18.199.937.000

Giá xe Porsche thường dao động ở mức cao đến rất cao, ở tầm giá 12 tỷ đồng cho 1 chiếc nhưng ở thị trường Việt Nam lại bán rất chạy. Đặc biệt là các mẫu Taycan và Cayenne vì độ tiện dụng, phù hợp di chuyển trong đô thị lẫn offroad.

1