Xe hạng A - Tìm hiểu và lựa chọn mẫu xe nhỏ phù hợp nhất

CEO ANH JIMMY
Ảnh minh họa: Xe hạng A là gì Trên thị trường xe hơi Việt Nam, mẫu xe hạng A luôn thu hút sự quan tâm của những khách hàng có nhu cầu sử dụng xe...

Xe hạng A là gì Ảnh minh họa: Xe hạng A là gì

Trên thị trường xe hơi Việt Nam, mẫu xe hạng A luôn thu hút sự quan tâm của những khách hàng có nhu cầu sử dụng xe nhỏ. Tuy nhiên, với sự đa dạng của thị trường hiện nay, việc lựa chọn một chiếc xe hạng A phù hợp có thể gặp nhiều khó khăn. Vậy, xe hạng A là gì? Cần lưu ý những gì khi mua xe hạng A? Hãy cùng Auto Detailing khám phá chi tiết về mẫu xe hạng A trong bài viết dưới đây!

Xe hạng A là gì?

Xe ô tô hạng A, hay còn được gọi là các dòng xe mini, xe gia đình cỡ nhỏ, được trang bị trong hệ thống động cơ từ 1L đến 1.2L. Kích thước tổng thể của xe hạng A được phân loại cụ thể như sau:

  • Xe ô tô 4 chỗ có kích thước DxRxC lần lượt từ 3300 x 1450 x 1400 đến 3700 x 1500 x 1450 (mm)
  • Ô tô 5 chỗ có kích thước DxRxC lần lượt từ 3900 x 1650 x 1550 tới 4100 x 1670 x 1550 (mm)
  • Xe ô tô 7 chỗ có kích thước DxRxC từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)

Với kích thước nhỏ, mẫu xe hạng A có thể di chuyển linh hoạt trong khu vực đông dân cư và dễ dàng quay đầu xe ở những con đường nhỏ hẹp. Tuy nhiên, khi chạy trên đường cao tốc, xe vẫn có thể phóng nhanh, nhưng khi gặp va chạm mạnh thì rất nguy hiểm.

Mua xe 4 chỗ, 5 chỗ hạng A cần quan tâm gì?

Khi lựa chọn một chiếc xe hạng A, đặc biệt là xe 4 chỗ hoặc 5 chỗ, bạn nên quan tâm đến các yếu tố sau đây:

Tiện ích và trang bị

Một mẫu xe hạng A đáng mua phải có đầy đủ các tiện ích cơ bản như hệ thống giải trí, kết nối Bluetooth, USB, hệ thống điều hòa, hệ thống an toàn ABS, EBD, túi khí,... Ngoài ra, nên kiểm tra xem xe có tích hợp thêm các tính năng hiện đại như camera lùi, cảnh báo va chạm, chống trộm,....

Xe tiết kiệm nhiên liệu và bảo trì dễ dàng

Một trong những lợi ích lớn nhất của mẫu xe hạng A là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, bạn có thể tiết kiệm được một khoản tiền không nhỏ trong việc đi lại hàng ngày. Hơn nữa, việc bảo trì xe cũng nên được dễ dàng và tiện lợi.

Kích thước và không gian nội thất

Dù là một mẫu xe nhỏ, nhưng không nghĩa là không thoải mái. Bạn nên kiểm tra kích thước và không gian nội thất của mẫu xe trước khi quyết định mua. Đảm bảo rằng bạn và hành khách sẽ cảm thấy thoải mái khi ngồi trong xe trong suốt hành trình.

Giá cả và chi phí sử dụng

Giá cả và chi phí sử dụng là yếu tố quan trọng khi lựa chọn mua một chiếc xe hạng A. Bạn nên tìm hiểu kỹ về giá bán niêm yết và các khoản chi phí liên quan như bảo dưỡng, bảo hiểm, phụ tùng thay thế,... để có sự chuẩn bị tài chính tốt nhất.

Top mẫu xe nhỏ hạng A đáng mua nhất hiện nay

Dưới đây là một số mẫu xe nhỏ hạng A đáng mua nhất hiện nay mà chúng tôi muốn giới thiệu:

Hyundai i10

Hyundai Grand i10 Ảnh minh họa: Hyundai Grand i10

Sau 8 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 mới đã được nâng cấp toàn diện về ngoại hình và nội thất. Xe có kích thước tổng thể dài, rộng và cao lần lượt là 3.805mm x 1.680mm x 1.520mm. Hyundai i10 trang bị nhiều tính năng hiện đại và công suất đạt 83 mã lực. Bảng giá Hyundai i10 dao động từ 360 triệu VND.

Toyota Wigo

Toyota Wigo Ảnh minh họa: Toyota Wigo

Toyota Wigo có kích thước tổng thể d x r x c lần lượt là 3.660 mm x 1.660 mm x 1.520 mm. Xe sử dụng động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,2 lít với công suất tối đa là 86 mã lực. Wigo được trang bị hệ thống an toàn ABS, EBD, và hệ thống phanh chống bó cứng. Bảng giá Toyota Wigo từ 352 triệu VND.

Honda Brio

Honda Brio Ảnh minh họa: Honda Brio

Honda Brio có kích thước tổng thể là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm). Xe trang bị động cơ 1.2 lít, i-VTEC, SOHC với công suất cực đại là 90 mã lực. Honda Brio được trang bị các công nghệ an toàn như túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD). Bảng giá Honda Brio từ 418 triệu VND.

Vinfast Fadil

VinFast Fadil Ảnh minh họa: VinFast Fadil

VinFast Fadil có kích thước tổng thể là dài × rộng × cao lần lượt là 3.676 × 1.632 × 1.495 (mm). Xe sử dụng động cơ 1.4 lít, hộp số CVT. VinFast Fadil trang bị các tính năng an toàn cơ bản như ABS, EBD, túi khí. Bảng giá Vinfast Fadil từ 425 triệu VND.

Mitsubishi Mirage

Mitsubishi Mirage Ảnh minh họa: Mitsubishi Mirage

Mitsubishi Mirage có kích thước tổng thể là 3.795 x 1.665 x 1.510 mm. Xe sử dụng động cơ 1.2 lít với công suất cực đại 78 mã lực. Mitsubishi Mirage được trang bị các tính năng an toàn như ABS, EBD và túi khí cho hành khách. Bảng giá Mitsubishi Mirage từ 395.500.000 VND.

Kia Morning

Kia Morning Ảnh minh họa: Kia Morning

Kia Morning có kích thước tổng thể là 3.595 x 1.595 x 1.485 mm. Xe sử dụng động cơ kappa 1.25 lít với công suất 83 mã lực. Kia Morning trang bị một loạt các tính năng an toàn như ABS, EBD, túi khí. Bảng giá Kia Morning từ 414 triệu VND.

Toyota Raize

Raize Toyota Ảnh minh họa: Toyota Raize

Toyota Raize có kích thước tổng thể là 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm). Xe trang bị động cơ turbo tăng áp với mô-men xoắn cực đại 140 Nm. Raize được trang bị các tính năng an toàn như ABS, EBD, túi khí, camera lùi. Bảng giá Toyota Raize từ 547 triệu VND.

Kia Sonet

Kia Sonet Ảnh minh họa: Kia Sonet

Kia Sonet có kích thước tổng thể là 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm). Xe sử dụng động cơ 1.5 lít với công suất 113 mã lực. Kia Sonet trang bị các tính năng an toàn như ABS, ESP, cảm biến lùi, chìa khóa an toàn trẻ em isofix. Bảng giá Kia Sonet từ 524 triệu VND.

Lời kết

Như vậy, xe hạng A là một dòng xe nhỏ, nhanh và tiện dụng. Mẫu xe này thường được nhiều người ưa chuộng vì kích thước nhỏ, dễ thích nghi trên đường phố và giá thành rẻ. Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn nắm được những thông tin hữu ích để lựa chọn mua một chiếc xe hạng A phù hợp.

1