Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau khám phá danh sách các dòng xe Toyota mới đang phân phối tại Việt Nam. Hãy cùng tôi tìm hiểu về những mẫu xe Toyota phổ biến và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Danh sách các dòng xe Toyota mới
Toyota Sedan
- Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry
Toyota Hatchback
- Toyota Wigo, Toyota Yaris
Toyota SUV
- Toyota Raize, Toyota Yaris Cross, Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Đa dụng (MPV)
- Toyota Avanza, Toyota Veloz, Toyota Innova, Toyota Alphard
Toyota Bán tải (Pickup)
- Toyota Hilux
Bảng giá xe Toyota 2024 tháng 04/2024
Sự xuất hiện của Toyota Camry, Toyota Corolla Altis, Avanza Premium hoàn toàn mới với việc thêm các phiên bản Hybrid; Thành công của “Tân binh” Toyota Cross, Veloz Cross, Raize; Hay những nâng cấp đáng giá cho Innova, Fortuner, Yaris,... mới nên giá bán xe Toyota được TMV điều chỉnh lại như sau:
Bảng giá xe Toyota tháng 04/2024 mới nhất
Dòng xe Toyota | Giá niêm yết (VND) | Xuất xứ |
---|---|---|
Giá xe Toyota Corolla Cross | Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) 963.000.000 | Nhập khẩu |
Corolla CROSS 1.8HV 955.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) 868.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla CROSS 1.8V 860.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) 768.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla CROSS 1.8G 760.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Yaris | Yaris G 684.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Toyota Yaris Cross | Yaris Cross Xăng 1.5 AT 650.000.000 | Nhập khẩu |
Yaris Cross Hybrid 1.5 AT 765.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Raize | Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) 498.000.000 | Nhập khẩu |
Raize (Trắng ngọc và 2 tông màu) 506.000.000 | Nhập khẩu | |
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) 510.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Vios | Vios G 592.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Vios G (Trắng ngọc trai) 600.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Vios E CVT (3 túi khí) 528.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Vios E CVT (3 túi khí - Trắng ngọc trai) 536.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Vios E MT (3 túi khí) 479.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Vios E MT (3 túi khí - Trắng ngọc trai) 487.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Giá xe Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868.000.000 | Nhập khẩu |
Corolla Altis 1.8HEV 860.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla Altis 1.8V CVT (Trắng ngọc trai) 765.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla Altis 1.8V CVT 773.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) 727.000.000 | Nhập khẩu | |
Corolla Altis 1.8G CVT 719.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Camry | Camry 2.5HV 1.495.000.000 | Nhập khẩu |
Camry 2.5HV (Trắng ngọc trai) 1.503.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.5Q 1.405.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.5Q (Trắng ngọc trai) 1.413.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.0Q 1.220.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.0Q (Trắng ngọc trai) 1.228.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.0G 1.105.000.000 | Nhập khẩu | |
Camry 2.0G (Trắng ngọc trai) 1.113.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Innova | Innova E 755.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Innova G 870.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Innova G (Trắng ngọc trai) 878.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Innova V 995.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Innova V (Trắng ngọc trai) 1.003.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Innova Venturer 885.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Innova Venturer (Trắng ngọc trai) 893.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Giá xe Toyota Land Cruiser | Land Cruiser VX (Trắng ngọc trai) 4.286.000.000 | Nhập khẩu |
Land Cruiser VX 4.297.000.000 | Nhập khẩu | |
Land Cruiser Prado (Trắng ngọc trai) 2.639.000.000 | Nhập khẩu | |
Land Cruiser Prado 2.628.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Fortuner | Fortuner 2.4 MT 4x2 1.026.000.000 | Lắp ráp trong nước |
Fortuner 2.4 AT 4x2 1.118.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) 1.126.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender 1.259.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender (Trắng ngọc trai) 1.267.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.8 AT 4x4 1.434.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.8 AT 4x4 (Trắng ngọc trai) 1.442.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender 1.470.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender (Trắng ngọc trai) 1.478.000.000 | Lắp ráp trong nước | |
Fortuner 2.7 4x2 1.229.000.000 | Nhập khẩu | |
Fortuner 2.7 4x2 (Trắng ngọc trai) 1.237.000.000 | Nhập khẩu | |
Fortuner 2.7 4x4 1.319.000.000 | Nhập khẩu | |
Fortuner 2.7 4x4 (Trắng ngọc trai) 1.327.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Hilux | Hilux 2.4G 4x2 AT 852.000.000 | Nhập khẩu |
Hilux 2.4G 4x2 AT (Trắng ngọc trai) 860.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Alphard | Alphard Luxury (Trắng ngọc trai) 4.381.000.000 | Nhập khẩu |
Alphard Luxury 4.370.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Avanza Premium | Avanza Premio 1.5 MT 558.000.000 | Nhập khẩu |
Avanza Premio 1.5 CVT 598.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Veloz Cross | Veloz Cross 1.5 CVT 658.000.000 | Nhập khẩu |
Veloz Cross 1.5 CVT (Trắng ngọc trai) 666.000.000 | Nhập khẩu | |
Veloz Cross Top 1.5 CVT 698.000.000 | Nhập khẩu | |
Veloz Cross Top 1.5 CVT (Trắng ngọc trai) 706.000.000 | Nhập khẩu | |
Giá xe Toyota Wigo | Wigo 1.2 5MT 360.000.000 | Nhập khẩu |
Wigo 1.2 4AT 405.000.000 | Nhập khẩu |
Xin lưu ý rằng đây là bảng giá xe Toyota mới nhất và giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Toyota Wigo 2024
Toyota Yaris 2024
Toyota Vios 2024
Toyota Corolla Altis 2024
Toyota Camry 2024
Toyota Raize 2024
Toyota Yaris Cross 2024
Toyota Corolla Cross 2024
Toyota Innova 2024
Toyota Avanza Premium 2024
Toyota Veloz Cross 2024
Toyota Fortuner 2024
Toyota Land Cruiser 2024
Toyota Prado 2024
Toyota Alphard 2024