Xem thêm

Honda Civic Cũ tại TpHCM: Giá bán, Chi phí sang tên, và Lãi suất mua trả góp

CEO ANH JIMMY
Honda Civic, một trong những dòng xe nổi tiếng của Honda, rất được ưa chuộng tại TpHCM. Bạn đang muốn tìm hiểu về giá bán, chi phí sang tên và lãi suất mua trả góp...

Honda Civic, một trong những dòng xe nổi tiếng của Honda, rất được ưa chuộng tại TpHCM. Bạn đang muốn tìm hiểu về giá bán, chi phí sang tên và lãi suất mua trả góp của Honda Civic cũ? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin quan trọng nhất.

1. Bảng giá Honda Civic cũ tại TpHCM

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các phiên bản Honda Civic cũ từ năm 2007 đến 2022. Giá bán của xe phụ thuộc vào năm sản xuất, chất lượng và số km đã sử dụng.

Năm sản xuất Phiên bản 1.8L Phiên bản 2.0L Phiên bản E Phiên bản G Phiên bản RS
2007-2010 220 triệu - 280 triệu 260 triệu - 300 triệu - - -
2011-2012 280 triệu - 300 triệu 300 triệu - 320 triệu - - -
2013-2016 400 triệu - 480 triệu 420 triệu - 500 triệu - - -
2017-2018 600 triệu - 680 triệu - - - -
2019-2021 600 triệu - 650 triệu 630 triệu - 680 triệu 720 triệu - 790 triệu - -
2022 700 triệu - 730 triệu 740 triệu - 760 triệu 870 triệu - 890 triệu - -

2. Hình ảnh Honda Civic cũ

Dưới đây là những hình ảnh của các phiên bản Honda Civic cũ từ năm 2007 đến 2022.

Honda Civic cũ sản xuất năm 2007-2010

Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008 Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008

Thân xe Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008 Thân xe Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008

Đuôi xe Honda Civic 2.0 Đuôi xe Honda Civic 2.0

Khoang lái Honda Civic sản xuất 2008 Khoang lái Honda Civic sản xuất 2008

Không gian hàng ghế sau Không gian hàng ghế sau

Honda Civic cũ sản xuất năm 2013-2016

Honda Civic 2.0 sản xuất 2013 Honda Civic 2.0 sản xuất 2013

Thân xe Civic 2.0 sản xuất 2013 Thân xe Civic 2.0 sản xuất 2013

Phần đuôi xe Honda Civic sản xuất năm 2013 Phần đuôi xe Honda Civic sản xuất năm 2013

Khoang lái Honda Civic 2.0 đời 2013 Khoang lái Honda Civic 2.0 đời 2013

Hàng ghế sau Honda Civic đời 2013 Hàng ghế sau Honda Civic đời 2013

Honda Civic cũ sản xuất năm 2017-2018

Đầu xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017 Đầu xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017

Thân xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017 Thân xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017

Đuôi xe Honda Civic Turbo sản xuất năm 2017 Đuôi xe Honda Civic Turbo sản xuất năm 2017

Khoang lái Honda Civic VTEC TURBO sản xuất 2007 Khoang lái Honda Civic VTEC TURBO sản xuất 2007

Hàng ghế sau Honda Civic 2017 Hàng ghế sau Honda Civic 2017

Honda Civic cũ sản xuất năm 2019-2021

Honda Civic RS 2020 Honda Civic RS 2020

Honda Civic RS màu Trắng Ngọc đời 2020 Honda Civic RS màu Trắng Ngọc đời 2020

Đuôi xe Honda Civic RS 2020 Đuôi xe Honda Civic RS 2020

Khoang lái Civic RS đời 2020 Khoang lái Civic RS đời 2020

Không gian hàng ghế sau xe Civic RS 2020 Không gian hàng ghế sau xe Civic RS 2020

Honda Civic cũ sản xuất năm 2022

Honda Civic G Cũ sản xuất 2022 Honda Civic G Cũ sản xuất 2022

Honda Civic cũ phiên bản G sản xuất 2022 Honda Civic cũ phiên bản G sản xuất 2022

Khoang lái Honda Civic G cũ đời 2022 Khoang lái Honda Civic G cũ đời 2022

Không gian hàng ghế sau xe Civic cũ đời 2022 Không gian hàng ghế sau xe Civic cũ đời 2022

3. Chi phí sang tên khi mua Honda Civic cũ

Khi mua xe ô tô cũ, bạn cần phải thanh toán các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ: Lệ phí trước bạ được tính bằng 2% giá trị xe. Giá trị xe được tính dựa trên thời gian sử dụng và được quy định như sau:

    • Trong vòng 1 năm: 90% giá niêm yết.
    • Từ 1 đến 3 năm: 70% giá niêm yết.
    • Từ 3 đến 6 năm: 50% giá niêm yết.
    • Từ 6 đến 10 năm: 30% giá niêm yết.
    • Trên 10 năm: 20% giá niêm yết.
  • Lệ phí cấp đổi giấy đăng ký và biển số xe: Chi phí này phụ thuộc vào việc bạn muốn sang tên xe cùng tỉnh hay khác tỉnh.

    • Trường hợp sang tên cùng tỉnh: 30.000 đồng.
    • Trường hợp sang tên khác tỉnh: Từ 150.000 đồng đến 20.000.000 đồng.

Ví dụ, nếu bạn mua một chiếc Honda Civic cũ đời 2019, phiên bản RS, tại TpHCM và muốn sang tên vào năm 2022, chi phí sang tên sẽ được tính như sau:

  • Giá trị xe (tính lệ phí trước bạ): 50% x 929.000.000 vnđ = 464.500.000 vnđ.
  • Lệ phí trước bạ: 464.500.000 vnđ x 2% = 9.290.000 vnđ.
  • Lệ phí cấp đổi biển số: 30.000 vnđ.

Tổng chi phí sang tên là: 9.320.000 vnđ.

4. Lãi suất trả góp Honda Civic cũ tại TpHCM

Hiện tại, có hai nhóm ngân hàng chuyên cung cấp khoản vay mua ô tô cũ. Nhóm ngân hàng trong nước không yêu cầu khách hàng chứng minh nguồn thu nhập và nhóm ngân hàng nước ngoài yêu cầu khách hàng chứng minh nguồn thu nhập để có lãi suất thấp hơn.

Nhóm ngân hàng trong nước

Ngân hàng Lãi suất Thời gian cho vay
VIB Lãi suất năm 1: 10.5%/năm
Lãi suất từ năm 2: 12%/năm
Cho vay tối đa 5 năm
TpBank - -

Nhóm ngân hàng nước ngoài

Ngân hàng Lãi suất Thời gian cho vay
Shinhan Bank Lãi suất năm 1: 8.5%/năm
Lãi suất từ năm 2: 10.5%/năm
Cho vay tối đa 5 năm

Hình thức vay thế chấp bằng chiếc xe mà bạn mua, lãi suất được tính trên dư nợ giảm dần. Ngân hàng sẽ giữ lại cavet bản chính, khách hàng giữ cavet công chứng và biên bản thế chấp của ngân hàng.

Đó là những thông tin quan trọng về giá bán, chi phí sang tên và lãi suất mua trả góp của Honda Civic cũ tại TpHCM. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể liên hệ với Đại lý Ô tô Honda Quận 2.

1