Giá xe máy Honda mới nhất tháng 2/2020: Những thay đổi sau Tết

CEO ANH JIMMY
Trên thị trường xe máy của Việt Nam, Honda luôn giữ vị trí dẫn đầu với những mẫu xe đẹp, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt, xe máy Honda còn dễ vận...

Bảng giá xe máy Honda

Trên thị trường xe máy của Việt Nam, Honda luôn giữ vị trí dẫn đầu với những mẫu xe đẹp, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt, xe máy Honda còn dễ vận hành và có chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thấp hơn so với các hãng xe khác. Tuy nhiên, giá xe máy Honda luôn biến động và cao hơn giá đề xuất của hãng nhiều. Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 2/2020:

Giá xe tay ga Honda

Giá xe Honda Vision 2020

  • giá xe vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): 29.900.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 34.700.000 đồng)
  • Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh): 30.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 37.500.000 đồng)
  • Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen): 31.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 38.500.000 đồng)

Giá xe Honda Air Blade 2020

  • giá xe air blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn: 41.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 48.600.000 đồng)
  • Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt: 42.390.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 49.800.000 đồng)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn: 55.190.000 đồng (giá đại lý: 67.000.000 đồng)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt: 56.390.000 đồng (giá đại lý: 68.000.000 đồng)

Giá xe Honda Lead 2020

  • giá xe lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen): 38.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 43.000.000 đồng)
  • Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen): 40.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 46.500.000 đồng)
  • Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ: 41.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 47.500.000 đồng)

Giá xe Honda SH Mode 2020

  • giá xe sh mode 2020 bản thời trang CBS: 51.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 68.000.000 đồng)
  • Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính: 56.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 79.500.000 đồng)

Giá xe Honda PCX 2020

  • Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ): 70.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 75.000.000 đồng)
  • Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ): 56.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 61.000.000 đồng)
  • Giá xe PCX Hybrid 150: 89.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 94.000.000 đồng)

Giá xe Honda SH 2020

  • Giá xe SH 125 phanh CBS 2020: 70.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 96.000.000 đồng)
  • Giá xe SH 125 phanh ABS 2020: 78.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 103.000.000 đồng)
  • Giá xe SH 150 phanh CBS 2020: 87.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 117.000.000 đồng)
  • Giá xe SH 150 phanh ABS 2020: 95.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 129.000.000 đồng)
  • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen): 276.500.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 295.000.000 đồng)
  • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đen Mờ): 279.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 297.000.000 đồng)

Giá xe số Honda

Giá xe Honda Wave 2020

  • giá xe wave alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam): 17.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 21.000.000 đồng)
  • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa: 21.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 25.000.000 đồng)
  • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa: 22.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 26.000.000 đồng)
  • Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc: 24.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 28.500.000 đồng)

Giá xe Honda Blade 2020

  • Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa: 18.800.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 19.400.000 đồng)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa: 19.800.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 20.700.000 đồng)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc: 21.300.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 21.800.000 đồng)

Giá xe Honda Future 2020

  • Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa: 30.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 34.000.000 đồng)
  • Giá xe Future Fi bản vành đúc: 31.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 35.500.000 đồng)

Giá xe Honda Super Cub C125 2020

  • Giá xe Super Cub C125 Fi: 84.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 89.000.000 đồng)

Giá xe côn tay Honda

Giá xe Winner X 2020

  • giá xe winner x 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh): 45.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 52.200.000 đồng)
  • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen): 48.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 56.000.000 đồng)
  • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ: 49.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 56.300.000 đồng)

Giá xe Honda MSX125 2020

  • Giá xe MSX 125: 49.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 57.000.000 đồng)

Giá xe Honda Mokey 2020

  • Giá xe Mokey: 84.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 87.500.000 đồng)

Giá xe mô tô Honda

Giá xe Honda Rebel 300 2020

  • Giá xe Rebel 300: 125.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 129.500.000 đồng)

Giá xe Honda CB150R 2020

  • Giá xe CB150R: 105.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy: 113.000.000 đồng)

Honda Air Blade ABS 2020

Phiên bản Honda Air Blade ABS 2020 đã chính thức ra mắt với nhiều cải tiến so với phiên bản trước. Đáng chú ý, giá của phiên bản này lên tới hơn 56 triệu đồng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe máy Honda mới, cân nhắc kỹ trước khi quyết định chi tiêu.

Người Việt vẫn tiêu thụ gần 9 nghìn xe máy/ngày

Mặc dù số lượng xe máy bán ra đang có dấu hiệu chững lại, nhưng người Việt vẫn tiêu thụ gần 9 nghìn xe máy mỗi ngày. Xe máy vẫn là phương tiện di chuyển phổ biến và tiện lợi ở Việt Nam.

Đừng quên kiểm tra bảng giá xe máy Honda tháng 2/2020 để có thông tin mới nhất và chuẩn xác.

1