Hyundai I10 2022 được đánh giá là ông vua trong phân khúc xe hạng A với doanh số khủng. Được ra mắt vào tháng 8/2021, phiên bản mới nhất của Hyundai I10 đang được phân phối tại Việt Nam với 2 biến thể là Sedan và Hatchback, mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá niêm yết xe Hyundai I10 2022 chính hãng từ Hyundai.
Giá xe Hyundai I10 2022 niêm yết
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
---|---|
Grand I10 hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 |
Grand I10 hatchback 1.2 MT | 405 |
Grand I10 hatchback 1.2 AT | 435 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT | 425 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Giá xe Hyundai I10 2022 lăn bánh mới nhất tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các tỉnh
Để mua xe Hyundai I10 2022 lăn bánh, chủ xe phải chịu thêm các mức thuế và phí khác nhau. Dưới đây là các loại phí cơ bản mà chủ xe cần trả:
- Phí trước bạ xe ô tô: 12% (Hà Nội), 11% (Hà Tĩnh), 10% (Hồ Chí Minh và các tỉnh khác) tùy theo từng tỉnh (hiện nay, nhà nước đang hỗ trợ giảm 50% trước bạ tới hết ngày 31/5/2022), vì vậy mức phí còn lại là 6% (Hà Nội) và 5% (các tỉnh khác).
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 VNĐ.
- Phí bảo trì đường bộ: 130.000 VNĐ/tháng (cá nhân) và 180.000 VNĐ/tháng (Doanh Nghiệp).
- Bảo hiểm dân sự: 480.000 VNĐ - tùy theo số chỗ ngồi và xe kinh doanh hay không kinh doanh.
- Phí cấp biển số: 20 triệu VNĐ (Hà Nội và Hồ Chí Minh), 1 triệu VNĐ với các thành phố trực thuộc tỉnh và 200.000 VNĐ với tuyến huyện.
- Bảo hiểm thân vỏ: Tùy chọn...
Giá xe Hyundai I10 2022 lăn bánh bản Hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ (5%-6%) | 21.600.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
Phí kiểm định | 290.000 | 290.000 | 290.000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000 |
Bảo hiểm vật chất | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 403.930.700 | 400.330.700 | 380.330.700 |
Giá xe Hyundai I10 2022 lăn bánh bản Hatchback 1.2 MT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ (5%-6%) | 24.300.000 | 20.250.000 | 20.250.000 |
Phí kiểm định | 290.000 | 290.000 | 290.000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 200.000 |
Bảo hiểm vật chất | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 451.630.700 | 447.580.700 | 427.580.700 |
Giá xe Hyundai I10 2022 lăn bánh bản Hatchback 1.2 AT
Khoản phí | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 |
Phí trước bạ (5%-6%) | 26.100.000 | 21.750.000 | 21.750.000 |
Phí kiểm định | 290.000 | 290.000 | 290.000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 12 tháng | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Lệ phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 200.000 |
Bảo hiểm vật chất | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Tổng | 483.430.700 | 479.080.700 | 459.080.700 |
Ngoài ra, để tìm hiểu về giá lăn bánh xe Hyundai I10 2021 cho phiên bản Sedan hoặc các thông tin khác, vui lòng liên hệ Hotline Miền Bắc: 0911.886.333.
Nội thất xe Hyundai I10 mới 2022.
Trên đây là bảng tạm tính giá lăn bánh xe Hyundai I10 2022 để Quý vị tham khảo. Giá thực tế có thể khác đôi chút tùy vào loại xe, giảm giá khuyến mại của đại lý và mục đích sử dụng của xe.