Xem thêm

Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai: Chuyên nghiệp và đáng tin cậy

CEO ANH JIMMY
Giới thiệu đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai là một trong những đại lý hàng đầu của Honda Motor Việt Nam, cung cấp...

Giới thiệu đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai là một trong những đại lý hàng đầu của Honda Motor Việt Nam, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chính hãng của hãng như showroom trưng bày sản phẩm, cung cấp phụ tùng chính hãng, và sửa chữa bảo dưỡng với đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên nghiệp.

Trải nghiệm đẳng cấp với đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai

Tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ chất lượng cao và được tư vấn bởi đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp. Đặc biệt, bạn sẽ nhận được những ưu đãi về giá cả và các hỗ trợ khác như phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá dành cho học sinh và sinh viên trong các kỳ nhập học.

HEAD trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai HEAD trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai

Bảng giá xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai

Dưới đây là bảng giá xe máy và mô tô Honda tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai:

Honda Vision

  • Vision tiêu chuẩn (không Smartkey): 37.500.000 VND
  • Vision Cao cấp: 40.000.000 VND
  • Vision đặc biệt có Smartkey: 41.500.000 VND
  • Vision Cá tính có Smartkey: 44.000.000 VND

Honda Air Blade

  • Air Blade 125 Tiêu Chuẩn: 48.500.000 VND
  • Air Blade 125 Đặc biệt: 51.500.000 VND
  • Air Blade 160 ABS Tiêu chuẩn: 65.000.000 VND
  • Air Blade 160 ABS Đặc biệt: 67.000.000 VND

Honda Lead

  • Lead Tiêu chuẩn không có Smartkey: 44.500.000 VND
  • Lead Cao cấp: 49.000.000 VND
  • Lead Đặc biệt: 50.000.000 VND

Honda SH Mode

  • SH Mode Tiêu chuẩn CBS: 76.300.000 VND
  • SH Mode Thời trang ABS: 88.000.000 VND
  • SH Mode Đặc biệt ABS: 89.000.000 VND

Honda SH

  • SH 125i phanh CBS: 91.000.000 VND
  • SH 125i phanh ABS: 98.000.000 VND
  • SH 150i phanh CBS: 114.000.000 VND
  • SH 150i phanh ABS: 125.000.000 VND
  • SH 150i ABS bản Đặc biệt: 129.000.000 VND
  • SH 150i ABS bản Thể thao: 132.000.000 VND

Honda SH350i

  • SH350i Cao cấp: 158.000.000 VND
  • SH350i Đặc biệt: 159.000.000 VND
  • SH350i Thể thao: 161.000.000 VND

Honda Wave

  • Wave Alpha bản tiêu chuẩn: 23.200.000 VND
  • Wave Alpha bản giới hạn: 23.700.000 VND
  • Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa: 26.300.000 VND
  • Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa: 27.300.000 VND
  • Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc: 29.300.000 VND

Honda Blade

  • Blade 110 phanh cơ vành nan hoa: 22.900.000 VND
  • Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa: 23.900.000 VND
  • Blade 110 phanh đĩa vành đúc: 25.300.000 VND

Honda Future

  • Future tiêu chuẩn vành nan hoa: 38.300.000 VND
  • Future Cao cấp vành đúc: 40.200.000 VND

Honda Super Cub C125

  • Super Cub C125 Fi: 95.200.000 VND

Honda Winner X

  • Winner X: 45.000.000 VND
  • Winner X: 48.000.000 VND
  • Winner X: 48.500.000 VND

Honda CBR150R

  • CBR150R: 78.600.000 VND

Honda CB150R

  • CB150R: 106.700.000 VND

Honda Rebel 300

  • Rebel 300: 128.800.000 VND

Honda Rebel 500

  • Rebel 500: 187.000.000 VND

Honda CB300R

  • CB300R: 136.800.000 VND

Lưu ý: Giá xe máy Honda tại Bảo Thắng Lào Cai có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và giá điều chỉnh của Honda Motor Việt Nam.

Các mẫu xe máy Honda đang bán

Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai cung cấp các dòng xe máy và mô tô Honda được sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc. Dưới đây là một số mẫu xe được phục vụ tại đại lý:

Honda Super Cub C125

Hình ảnh xe máy Honda Super Cub Honda Super Cub C125

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, moment cực đại, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Wave Alpha 110cc

xe máy Honda Wave Honda Wave Alpha 110cc

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, moment cực đại, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Wave RSX FI 110

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Blade 110

xe máy Honda Blade Honda Blade 110

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Future 125 FI

xe máy Honda Future Honda Future 125 FI

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, moment cực đại, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Vision

xe máy Honda Vision Honda Vision

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, moment cực đại, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda Sh mode 125cc

xe máy Honda SH Mode Honda SH Mode 125cc

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Honda LEAD 125cc

Thông số kỹ thuật của mẫu xe này bao gồm khối lượng bản thân, kích thước, khoảng cách trục bánh xe, độ cao yên, khoảng sáng gầm xe, dung tích bình xăng, kích cỡ lốp, hệ thống phuộc trước và sau, loại động cơ, công suất tối đa, dung tích nhớt máy, mức tiêu thụ nhiên liệu, loại truyền động, hệ thống khởi động, moment cực đại, dung tích xy-lanh, đường kính và hành trình pít tông, tỷ số nén.

Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai cam kết đem lại cho khách hàng sự tin tưởng và trải nghiệm tốt nhất với các sản phẩm và dịch vụ chất lượng. Hãy ghé thăm đại lý để khám phá và sở hữu một chiếc xe máy Honda phù hợp với bạn!

1