Lexus RX - dòng xe bán chạy nhất của hãng xe sang Lexus, luôn mang đến sự sang trọng và hấp dẫn từ trong ra ngoài. Với mục tiêu nâng cao tính cạnh tranh trong phân khúc Crossover, Lexus RX thế hệ thứ 5 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với những cải tiến đáng kể, biến nó trở thành một mẫu xe sang trọng, tiện nghi, mạnh mẽ và an toàn hơn. Thay đổi tích cực này hứa hẹn sẽ giúp mẫu SUV ăn khách nhất của Lexus ngày càng thành công hơn trên hành trình chinh phục khách hàng Việt.
Giá xe Lexus RX 2023
Giá xe Lexus RX 2023 tại thị trường Việt Nam được xác định như sau:
- Lexus RX 350 Premium: 3.430.000.000 VND
- Lexus RX 350 Luxury: 4.330.000.000 VND
- Lexus RX 350 F Sport: 4.720.000.000 VND
- Lexus RX 500h F Sport Performance: 4.940.000.000 VND
Giá lăn bánh Lexus RX 2023
Giá trên chỉ là giá xe niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô. Để sở hữu chiếc xe Lexus RX 2023, quý khách cần phải chi thêm các chi phí sau đây:
- Phí trước bạ: 12% (đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ), 11% (Hà Tĩnh), 10% (TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu (Hà Nội, TP HCM), 1 triệu (các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VND
- Phí đăng kiểm: 340.000 VND
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VND
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 350 Premium
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 | 3.430.000.000 |
Phí trước bạ | 411.600.000 | 343.000.000 | 411.600.000 | 377.300.000 | 343.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 3.863.980.700 | 3.795.380.700 | 3.844.980.700 | 3.810.680.700 | 3.776.380.700 |
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 350 Luxury
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 | 4.330.000.000 |
Phí trước bạ | 519.600.000 | 433.000.000 | 519.600.000 | 476.300.000 | 433.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 4.871.980.700 | 4.785.380.700 | 4.852.980.700 | 4.809.680.700 | 4.766.380.700 |
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 350 F Sport
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 | 4.720.000.000 |
Phí trước bạ | 566.400.000 | 472.000.000 | 566.400.000 | 519.200.000 | 472.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 5.308.780.700 | 5.214.380.700 | 5.289.780.700 | 5.242.580.700 | 5.195.380.700 |
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 500h F Sport Performance
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 | 4.940.000.000 |
Phí trước bạ | 592.800.000 | 494.000.000 | 592.800.000 | 543.400.000 | 494.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 5.555.180.700 | 5.456.380.700 | 5.536.180.700 | 5.486.780.700 | 5.437.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus RX 2023
Mỗi Showroom và đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau. Quý khách hàng quan tâm đến việc mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin về các chương trình khuyến mãi và giảm giá.
So sánh mức giá cạnh tranh với các đối thủ
Cùng nhìn vào bảng so sánh giá của các đối thủ trong phân khúc SUV sang cỡ vừa như: Land Rover Discovery Sport, Audi Q7, BMW X5, Mercedes-Benz GLE 450 4Matic.
Tên xe | Giá tiền (tỷ đồng) |
---|---|
Lexus RX | 3,43 - 4,94 |
Audi Q7 | 4,119 - 4,699 |
BMW X5 | 4,409 |
Mercedes-Benz GLE 450 4Matic |
So sánh phiên bản RX 350 (3,43 tỷ đồng) có thể thấy hãng xe sang gốc Nhật Bản đắt hơn một chút so với Discovery Sport (3,225 - 3,665 tỷ đồng). Xét từ mức giá trên 4 tỷ đồng, Lexus có 3 đại diện là RX 350 Luxury, RX 350 F Sport và RX 500h F Sport Performance có giá ngang bằng với Audi Q7, BMW X5, Mercedes-Benz GLE 450 4Matic.
Kết
Lexus RX 2023 là sự kết hợp tuyệt vời giữa sự sang trọng, tiện nghi và hiệu suất vượt trội. Với những tổn thay đổi tích cực, mẫu xe này chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy liên hệ ngay với các đại lý phân phối chính hãng để được tư vấn và trải nghiệm ngay chiếc xe của bạn.