Bảng giá xe

Giá xe Hyundai Grand i10 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất

CEO ANH JIMMY

Hyundai Grand i10 2024 hoàn toàn mới Ngoại thất Hyundai i10 2024 Đuôi xe Hyundai i10 2024 Nội thất Hyundai i10 2024 Hàng ghế sau Hyundai i10 2024 Tháng 01/2024, giá xe Hyundai Grand i10...

Hyundai Grand i10 2024 hoàn toàn mới

Ngoại thất Hyundai i10 2024

Đuôi xe Hyundai i10 2024

Nội thất Hyundai i10 2024

Hàng ghế sau Hyundai i10 2024

Tháng 01/2024, giá xe Hyundai Grand i10 2024 đang được niêm yết với mức giá từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. Grand i10 2024 có 6 phiên bản, bao gồm 2 biến thể hatchback và sedan, được lắp ráp trong nước và phân phối bởi Hyundai Thành Công.

Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe có doanh số dẫn đầu phân khúc trong thời gian dài. Tuy nhiên, dòng xe này đang phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh lớn tại thị trường Việt Nam.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024

Hiện tại, thị trường Việt Nam đang bán phiên bản Hyundai Grand i10 cho hai biến thể hatchback và sedan. Giá niêm yết của từng phiên bản như sau:

Bản Hatchback:

  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn: 360.000.000 đồng
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn: 405.000.000 đồng
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT: 435.000.000 đồng

Bản Sedan:

  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: 380.000.000 đồng
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn: 425.000.000 đồng
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: 455.000.000 đồng

Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2024

Ưu đãi đặc biệt trong tháng 01/2024 lên tới 30.000.000 VNĐ. Chương trình Khuyến Mại Tặng Gói Phụ Kiện dành cho dòng xe Grand i10 bao gồm:

  • Bọc vô lăng da cao cấp
  • Trải thảm cao cấp dành riêng cho xe Grand i10
  • Dán phim cách nhiệt cao cấp chính hãng nhập khẩu từ Mỹ

Bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km trên toàn quốc. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024

Giá xe lăn bánh của Hyundai i10 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 36.000.000 360.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 425.580.700 418.380.700 399.380.700 425.580.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 40.500.000 405.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 475.980.700 467.880.700 448.880.700 475.980.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 43.500.000 435.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 509.580.700 500.880.700 481.880.700 509.580.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 38.000.000 380.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 447.980.700 440.380.700 421.380.700 447.980.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 42.500.000 425.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh 498.380.700 489.880.700 470.880.700 498.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết (đồng)
Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 45.500.000 455.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 330.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000
Giá lăn bánh 531.980.700 522.880.700 503.880.700 531.980.700

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2024 với các đối thủ cạnh tranh

Giá xe Hyundai Grand i10: 360

Điểm mới nổi bật trên Hyundai Grand i10 2024

Ngày 6/8/2021, Hyundai i10 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hyundai i10 phiên bản mới được nâng cấp thiết kế cá tính, tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Hyundai Grand i10 2024 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng với từng phiên bản:

  • Phiên bản Hatchback có kích thước tổng thể: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
  • Phiên bản Sedan có kích thước tổng thể: 3995 x 1680 x 1520 (mm)
  1. Phiên bản mới Hyundai i10 có kích thước rộng hơn 20mm, cao hơn 15mm, dài hơn 85mm (bản hatchback) và 145mm (bản sedan). Chiều dài cơ sở xe cũng được tăng lên 25mm, mui xe hạ thấp 20mm. Hiện nay, Hyundai i10 đang là chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc.
  2. Thêm tùy chọn màu sắc ngoại thất: Grand i10 2024 hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 tùy chọn sơn ngoại thất bao gồm: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát.
  3. Về thiết kế ngoại thất, cụm lưới tản nhiệt được cách tân mới, mở rộng sang 2 bên kết hợp với cụm đèn sương mù dạng LED “Daytime running light” dạng boomerang ấn tượng. Cụm đèn LED ban ngày đã được đưa lên phần lưới tản nhiệt, ở bản hatchback được trang bị 1 đèn đơn, riêng bản sedan được trang bị 2 đèn kép nổi bật hơn.
  4. Khung xe chịu lực cao được bổ sung thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65%, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe. Ngoài ra, hệ thống khung gầm còn có khả năng xử lý độ ồn, rung tới 3db.
  5. Phía sau của Grand i10 2024 ấn tượng với cụm đèn hậu cỡ lớn, riêng với bản Sedan cụm đèn được cách điệu một cách độc đáo hơn. Ở phiên bản sedan, hai đèn hậu được nối với nhau bằng một thanh mạ crom mỏng, khiến phần đuôi xe nhìn có vẻ rộng và tinh tế hơn.
  6. Bảng đồng hồ tốc độ: Hyundai nâng cấp cho Grand i10 bảng đồng hồ mới hiện đại hơn với màn hình loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
  7. Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch, đa chức năng hỗ trợ giải trí với các kết nối Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android, cùng 4 loa âm thanh chất lượng.
  8. Hyundai Grand i10 thế hệ mới đã được bổ sung hệ thống ga tự động (Cruise Control).
  9. Đặc biệt, Hyundai i10 2024 đã trang bị thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đem đến khả năng làm mát nhanh chóng cho tất cả các hành khách trên xe.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2024

Thông số 1.2 MT Base hatchback 1.2 AT Base hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 AT Base sedan 1.2 AT sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Dòng xe Hatchback Hatchback Hatchback Sedan Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 05 05 05 05 05 05
Dung tích động cơ 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L 1.2L
Nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất 83 mã lực tại 6000 vòng/phút 83 mã lực tại 6000 vòng/phút 83 mã lực tại 6000 vòng/phút 83 mã lực tại 6000 vòng/phút 83 mã lực tại 6000 vòng/phút 83 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn 114 Nm tại 4000 vòng/phút 114 Nm tại 4000 vòng/phút 114 Nm tại 4000 vòng/phút 114 Nm tại 4000 vòng/phút 114 Nm tại 4000 vòng/phút 114 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số 5MT/4AT 5MT/4AT 5MT/4AT 5MT/4AT 5MT/4AT 5MT/4AT
Kích thước tổng thể DxRxC 3850 x 1680 x 1520 (mm) 3850 x 1680 x 1520 (mm) 3850 x 1680 x 1520 (mm) 3995 x 1680 x 1520 (mm) 3995 x 1680 x 1520 (mm) 3995 x 1680 x 1520 (mm)
Khoảng sáng gầm 157 157 157 157 157 157
Dung tích bình nhiên liệu 71 71 71 71 71 71
Mâm/Lốp 165/65R14 165/65R14 165/65R14 165/65R14 165/65R14 165/65R14
Phanh Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung dành cho cả nam và nữ.
  • Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi khá đầy đủ.
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị.
  • Hệ thống an toàn cơ bản.
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Nhược điểm

  • Giá bán nhỉnh hơn một số đối thủ.
  • Lớp sơn ngoại thất mỏng.
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ.
  • Dàn âm thanh kém chất lượng.

Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2024

Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu? Để mua Hyundai Grand i10 2024 chính hãng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Grand i10 2024 trên bonbanh.com.

Giá lăn bánh xe Grand i10 2024 mới nhất là bao nhiêu? Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 353 triệu đến 451 triệu tại Hà Nội, tùy theo từng địa phương.

Hyundai Grand I10 có bao nhiêu phiên bản? Tại Việt Nam, xe Grand i10 2024 đang được phân phối với 6 phiên bản, bao gồm: Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT, Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT.

Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường? Các đối thủ của Hyundai i10 2024 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.

Xe Grand i10 là chiếc xe được trang bị khá đầy đủ và có mức giá khá hợp lý. Đây sẽ là mẫu xe lý tưởng phù hợp dành cho những ai có mong muốn sở hữu một chiếc xe di chuyển trong đô thị chật hẹp với mức giá vừa phải.

Tin bán xe Hyundai Grand i10 cũ mới giá tốt.

1