Bảng giá xe moto Honda 2021
Honda - Thương hiệu xe máy Nhật Bản uy tín với hơn chục năm kinh nghiệm tại Việt Nam. Xe máy Honda đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường với thiết kế đẹp...
Honda - Thương hiệu xe máy Nhật Bản uy tín với hơn chục năm kinh nghiệm tại Việt Nam. Xe máy Honda đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường với thiết kế đẹp mắt, động cơ bền bỉ và hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đa số người tiêu dùng. Bên cạnh đó, chất lượng vận hành, chi phí bảo dưỡng và sửa chữa của xe máy Honda cũng thấp hơn so với các hãng xe máy khác. Đặc biệt, giá trị bán lại của xe máy Honda ít mất giá.
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Dưới đây là bảng giá xe Honda năm 2021 tại các đại lý, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, cũng như bảo hiểm xe máy.
Bảng giá xe tay ga Honda 2021
Giá xe Honda Vision 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Bản tiêu chuẩn | 29.900.000 | 37.500.000 |
Bản Cao cấp | 31.790.000 | 40.100.000 |
Bản đặc biệt | 32.990.000 | 41.400.000 |
Bản Cá tính | 34.490.000 | 43.600.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Bản Tiêu Chuẩn | 41.190.000 | 45.800.000 |
Bản Đặc biệt | 42.390.000 | 46.200.000 |
Bản Tiêu chuẩn ABS | 55.190.000 | 56.000.000 |
Bản Đặc biệt ABS | 56.390.000 | 58.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Bản Tiêu chuẩn | 38.290.000 | 43.100.000 |
Bản Smartkey | 40.290.000 | 48.600.000 |
Bản Smartkey (Đen) | 41.490.000 | 48.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Bản thời trang CBS | 53.890.000 | 67.500.000 |
Bản thời trang ABS | 57.890.000 | 74.800.000 |
Bản ABS Cá tính | 58.990.000 | 76.800.000 |
Giá xe Honda PCX 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Phiên bản 150cc | 70.490.000 | 80.600.000 |
Phiên bản 125cc | 56.490.000 | 61.500.000 |
Phiên bản Hybrid 150 | 89.990.000 | 87.800.000 |
Giá xe Honda SH 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH 125 phanh CBS | 71.790.000 | 90.700.000 |
SH 125 phanh ABS | 79.790.000 | 95.800.000 |
SH 150 phanh CBS | 88.790.000 | 109.700.000 |
SH 150 phanh ABS | 96.790.000 | 121.500.000 |
SH 350i thể thao | 145.990.000 | 173.000.000 |
SH 300i cao cấp | 147.490.000 | 175.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2021
Giá xe Honda Wave 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha | 17.790.000 | 23.100.000 |
Wave RSX phanh cơ | 21.490.000 | 26.000.000 |
Wave RSX phanh đĩa | 22.490.000 | 27.000.000 |
Wave RSX phanh đúc | 24.490.000 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Blade phanh cơ | 18.800.000 | 22.200.000 |
Blade phanh đĩa | 19.800.000 | 22.900.000 |
Blade phanh đúc | 21.300.000 | 24.400.000 |
Giá xe Honda Future 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Future | 30.190.000 | 38.300.000 |
Future Fi đúc | 31.190.000 | 40.200.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2021
Giá xe Winner X 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Thể thao | 45.990.000 | 43.000.000 |
ABS phiên bản Camo | 48.990.000 | 46.000.000 |
ABS Đen mờ | 49.490.000 | 46.000.000 |
ABS Đường đua | 49.990.000 | 46.000.000 |
Giá xe Honda MSX125 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
MSX 125 | 49.990.000 | 58.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Mokey | 84.990.000 | 82.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2021
Giá xe Honda Rebel 300 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda CB150R 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Giá xe Honda CB300R 2021
| Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
Nguồn: Đại lý Honda