Bảng giá xe

Bảng giá xe Honda: Mọi thông tin cần biết trong tháng 9/2022

CEO ANH JIMMY

Giới thiệu Xe Honda luôn là một thương hiệu đáng tin cậy, và bảng giá xe Honda mới nhất trong tháng 9/2022 cũng không phải là ngoại lệ. Bạn đang muốn mua xe Honda nhưng...

Giới thiệu

Xe Honda luôn là một thương hiệu đáng tin cậy, và bảng giá xe Honda mới nhất trong tháng 9/2022 cũng không phải là ngoại lệ. Bạn đang muốn mua xe Honda nhưng chưa biết giá cả và ưu đãi? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết thông tin dưới đây.

Các ưu đãi hấp dẫn trong tháng 9/2022

Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Trong tháng 9/2022, Honda Việt Nam đang áp dụng chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe Honda. Bạn sẽ được hỗ trợ phí đăng ký xe trị giá 800.000 đồng/lượt khi mua Honda Wave Alpha hoặc Honda Blade. Ngoài ra, nếu bạn mua Honda Winner X, bạn sẽ được tặng ngay 1 điện thoại Samsung Galaxy A13 hoặc 1 loa Bluetooth JBL CHARGE 4.

Chương trình khuyến mãi này áp dụng cho tất cả khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc tổ chức mua xe Honda Wave Alpha, Honda Blade và Honda Winner X trên toàn quốc. Đừng bỏ lỡ cơ hội này!

Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe tay ga)

Giá xe Honda Vision 2022

  • giá xe vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): 30.290.000 VNĐ (đề xuất) / 38.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey: 31.990.000 VNĐ (đề xuất) / 40.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey: 33.290.000 VNĐ (đề xuất) / 42.400.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey: 34.790.000 VNĐ (đề xuất) / 44.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Air Blade 2022

  • giá xe air blade 125 2022 bản Tiêu chuẩn: 42.090.000 VNĐ (đề xuất) / 51.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt: 43.290.000 VNĐ (đề xuất) / 52.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn: 55.490.000 VNĐ (đề xuất) / 59.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt: 56.690.000 VNĐ (đề xuất) / 60.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn: 55.990.000 VNĐ (đề xuất) / 67.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt: 57.190.000 VNĐ (đề xuất) / 68.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Lead 2022

  • giá xe lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng): 38.990.000 VNĐ (đề xuất) / 43.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng): 41.190.000 VNĐ (đề xuất) / 47.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc): 42.290.000 VNĐ (đề xuất) / 48.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH Mode 2022

  • giá xe sh mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS: 55.190.000 VNĐ (đề xuất) / 65.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS: 60.290.000 VNĐ (đề xuất) / 75.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS: 61.490.000 VNĐ (đề xuất) / 76.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH 2022

  • Giá xe SH 125 phanh CBS 2022: 71.790.000 VNĐ (đề xuất) / 89.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 125 phanh ABS 2022: 79.790.000 VNĐ (đề xuất) / 96.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 150 phanh CBS 2022: 88.790.000 VNĐ (đề xuất) / 106.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 150 phanh ABS 2022: 96.790.000 VNĐ (đề xuất) / 118.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH350i 2022

  • Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp: 145.990.000 VNĐ (đề xuất) / 165.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt: 146.990.000 VNĐ (đề xuất) / 168.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH350i phiên bản Thể thao: 147.490.000 VNĐ (đề xuất) / 170.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe số)

Giá xe Honda Wave 2022

  • giá xe wave alpha 2022 bản tiêu chuẩn: 17.890.000 VNĐ (đề xuất) / 23.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn: 18.390.000 VNĐ (đề xuất) / 23.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa: 21.790.000 VNĐ (đề xuất) / 26.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa: 22.790.000 VNĐ (đề xuất) / 27.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc: 24.790.000 VNĐ (đề xuất) / 29.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Blade 2022

  • Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa: 18.890.000 VNĐ (đề xuất) / 22.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa: 19.890.000 VNĐ (đề xuất) / 23.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc: 21.390.000 VNĐ (đề xuất) / 25.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Future 2022

  • Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa: 30.290.000 VNĐ (đề xuất) / 38.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc: 31.490.000 VNĐ (đề xuất) / 40.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc: 31.990.000 VNĐ (đề xuất) / 40.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Super Cub C125 2022

  • Giá xe Super Cub C125 Fi: 84.990.000 VNĐ (đề xuất) / 95.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe côn tay Honda 2022

Giá xe Winner X 2022

  • giá xe winner x 2022 bản Tiêu chuẩn CBS: 46.090.000 VNĐ (đề xuất) / 45.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen): 49.990.000 VNĐ (đề xuất) / 48.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh): 50.490.000 VNĐ (đề xuất) / 48.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CBR150R 2022

  • Giá xe CBR150R 2022: 70.990.000 VNĐ (đề xuất) / 78.600.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CB150R 2022

  • Giá xe CB150R: 105.000.000 VNĐ (đề xuất) / 106.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe mô tô Honda 2022

Giá xe Honda Rebel 300 2022

  • Giá xe Rebel 300: 125.000.000 VNĐ (đề xuất) / 128.800.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Rebel 500 2022

  • Giá xe Rebel 500: 180.000.000 VNĐ (đề xuất) / 187.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CB300R 2022

  • Giá xe CB300R: 140.000.000 VNĐ (đề xuất) / 136.800.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Tổng kết

Như vậy, đó là bảng giá xe Honda mới nhất trong tháng 9/2022. Vui lòng lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào từng Head Honda hoặc cửa hàng kinh doanh. Để biết thông tin chính xác nhất và nhận ưu đãi hấp dẫn, hãy liên hệ đến cửa hàng gần nhất của Honda.

Chú ý: Các giá xe đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá đại lý ngoài thị trường có thể thay đổi và cao hơn giá niêm yết.

1