Giá lăn bánh Toyota Innova 2024: Giá niêm yết, ưu đãi và thông số mới nhất

CEO ANH JIMMY
Toyota Innova là một chiếc xe MPV 7-8 chỗ đã giữ vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hơi tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua. Xe được khách hàng đánh giá...

Toyota Innova là một chiếc xe MPV 7-8 chỗ đã giữ vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hơi tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua. Xe được khách hàng đánh giá cao với những ưu điểm nổi bật như thiết kế đẹp, không gian nội thất rộng rãi, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Giá bán của xe cũng rất hợp lý với những điểm mạnh mà nó mang lại.

Tuy nhiên, gần đây, Toyota Innova đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ trong phân khúc MPV 7 chỗ như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7 và Hyundai Stargazer. Những dòng xe này có cùng số chỗ ngồi nhưng được định vị ở mức giá thấp hơn Innova rất nhiều.

Vào ngày 12/10/2023, Toyota Innova Cross thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam với 2 phiên bản máy xăng và Hybrid. Phiên bản này có thiết kế hiện đại hơn, bổ sung thêm nhiều tiện ích và đặc biệt chú trọng đến khả năng đảm bảo an toàn cho hành khách trên xe.

Giá xe Toyota Innova 2024

Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có 3 phiên bản chính được phân phối và bán ra với giá niêm yết từ 755 triệu đến 998 triệu đồng. Cụ thể như sau:

  • Toyota Innova 2.0E MT: 755.000.000 đồng
  • Toyota Innova Cross V: 810.000.000 đồng
  • Toyota Innova Cross HEV: 990.000.000 đồng

Giá khuyến mãi Toyota Innova tháng 02/2024

Tùy theo từng đại lý ô tô, khách hàng có thể nhận được những ưu đãi riêng. Do đó, để có thông tin chi tiết về ưu đãi tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe.

Giá lăn bánh Toyota Innova 2024

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Innova 2024, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước. Cụ thể như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và TP HCM, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng

Vậy, giá lăn bánh các phiên bản xe Toyota Innova 2024 sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E Màu trắng ngọc trai

  • Hà Nội: 877.333.400 đồng
  • TP HCM: 862.073.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 858.333.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 850.703.400 đồng
  • Tỉnh khác: 843.073.400 đồng

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E

  • Hà Nội: 868.373.400 đồng
  • TP HCM: 853.273.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 849.373.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 841.823.400 đồng
  • Tỉnh khác: 834.273.400 đồng

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross V Màu trắng ngọc trai

  • Hà Nội: 938.933.400 đồng
  • TP HCM: 922.573.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 919.933.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 911.753.400 đồng
  • Tỉnh khác: 903.573.400 đồng

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross V

  • Hà Nội: 929.973.400 đồng
  • TP HCM: 913.773.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 910.973.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 902.873.400 đồng
  • Tỉnh khác: 894.773.400 đồng

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEV Màu trắng ngọc trai

  • Hà Nội: 1.140.533.400 đồng
  • TP HCM: 1.120.573.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 1.121.533.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 1.111.553.400 đồng
  • Tỉnh khác: 1.101.573.400 đồng

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEV

  • Hà Nội: 1.131.573.400 đồng
  • TP HCM: 1.111.773.400 đồng
  • Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 1.112.573.400 đồng
  • Hà Tĩnh: 1.102.673.400 đồng
  • Tỉnh khác: 1.092.773.400 đồng

So sánh giá bán của Toyota Innova với các đối thủ

  • Toyota Innova: 755 triệu đồng
  • Suzuki XL7: 599,9 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander: 555 triệu đồng
  • Hyundai Stargazer: 575 triệu đồng

Có thể thấy, Toyota Innova có giá bán cao hơn các đối thủ trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, Innova được định vị ở phân khúc cao cấp hơn và mang đến nhiều ưu điểm vượt trội.

Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2024 trả góp

Để mua xe Toyota Innova 2024 trả góp, quý khách cần chuẩn bị hồ sơ vay mua xe bao gồm:

  • Giấy tờ tùy thân: CMND, CCCD hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quá trình vay mua xe Toyota Innova 2024 trả góp gồm 5 bước:

  1. Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn và phê duyệt hồ sơ dựa trên bộ hồ sơ đã chuẩn bị.
  2. Ngân hàng thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng.
  3. Ngân hàng đưa ra quyết định cho vay.
  4. Ngân hàng tiến hành giải ngân.
  5. Khách hàng nhận xe.

Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2024

  • Innova 2.0E MT:

    • Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
    • Dòng xe: SUV
    • Số chỗ ngồi: 7
    • Dung tích động cơ: 2.0L
    • Nhiên liệu: Xăng
    • Công suất: 137/5.600 (Hp/rpm)
    • Momen xoắn: 183/4.000 (Nm/rpm)
    • Hộp số: 5MT
    • Kích thước tổng thể: 4.735 x 1.830 x 1.795 mm
    • Khoảng sáng gầm: 178 mm
    • Dung tích xi lanh: 1998 cc
    • Mâm: 205/65R16
    • Hệ thống phanh: Đĩa/Tang trống
  • Innova Cross V:

    • Xuất xứ: Nhập khẩu
    • Dòng xe: SUV
    • Số chỗ ngồi: 8
    • Loại động cơ: Động cơ M20A-FXS
    • Nhiên liệu: Xăng Hybrid
    • Công suất: 128 (172)/6600 (Hp/rpm)
    • Momen xoắn: 205/4500-4900 (Nm/rpm)
    • Hộp số: Tự động vô cấp
    • Kích thước tổng thể: 4755 x 1845 x 1790 mm
    • Khoảng sáng gầm: 170 mm
    • Dung tích xi lanh: 1987 cc
    • Mâm: 215/60R17
    • Hệ thống phanh: Đĩa/Đĩa

Ưu nhược điểm của Toyota Innova 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, sang trọng và hiện đại
  • Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
  • Khả năng cách âm tốt
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Có động cơ xanh Hybrid
  • Hệ thống an toàn tiên tiến và nhiều tiện ích

Nhược điểm

  • Giá cao hơn các đối thủ trong cùng phân khúc
  • Vô lăng hơi nặng không phù hợp khi đi trong đô thị
  • Động cơ mạnh mẽ nhưng chưa thực sự ấn tượng

Đây là bảng giá xe Toyota Innova 2024 mới nhất và thông tin đánh giá về Innova 2024. Hãy tiếp tục đọc các bài viết tiếp theo để tìm hiểu thêm về các mẫu xe khác. Cảm ơn bạn đã luôn theo dõi chúng tôi.

Toyota Innova 2024 Hình ảnh: Toyota Innova 2024

1