Ảnh: Bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất ngày 28/6: Xe ga lên đỉnh, côn tay thấp hơn giá đề xuất
"Cùng tìm hiểu về bảng giá xe máy Honda năm 2022 và những biến động gần đây, để bạn có lựa chọn thông minh cho chiếc xe yêu thích của mình."
Tình hình biến động giá xe máy Honda 2022 mới nhất
Trước tình trạng khan hiếm của linh kiện sản xuất, giá xe máy tay ga Honda đã tăng mạnh tại nhiều HEAD lớn ở Hà Nội. Theo đó, mức tăng giá dao động từ 10 - 20 triệu đồng, tùy thuộc vào mẫu xe và đại lý bán hàng. Những biến động này đã tạo ra sự khó khăn cho người tiêu dùng trong việc mua xe.
Bảng giá xe máy ga Honda 2022 mới nhất
Ảnh: Bảng giá xe máy Honda mới nhất cuối tháng 6/2022 | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch | |----------------------------|-------------|------------|------------| | Honda Vision tiêu chuẩn | 29,99 | 44 | +14,01 | | Honda Vision cao cấp | 30,7 | 47 | +16,3 | | Honda Vision đặc biệt | 31,99 | 48 | +16,01 | | Honda Vision cá tính | 34,49 | 53 | +18,51 | | Honda Lead tiêu chuẩn | 37,49 | 46 | +8,51 | | Honda Lead cao cấp | 39,29 | 48 | +8,71 | | Honda Lead đen mờ | 39,79 | 50 | +10,21 | | Honda Air Blade 125 2022 | 42,09 | 48 | +5,91 | | Honda Air Blade 125 2022 đặc biệt | 43,29 | 51 | +7,71 | | Honda Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn | 55,99 | 60 | +4,01 | | Honda Air Blade 160 2022 đặc biệt | 57,19 | 63 | +5,81 | | Honda SH mode thời trang CBS | 53,89 | 69,5 | +15,61 | | Honda SH mode cá tính CBS | 57,89 | 81 | +23,11 | | Honda SH mode cá tính ABS | 58,99 | 81 | +22,01 | | Honda SH 125 CBS 2022 | 70,99 | 83,2 | +12,21 | | Honda SH 125 ABS 2022 | 78,99 | 90,5 | +11,51 | | Honda SH 150 CBS 2022 | 87,99 | 98,7 | +10,71 | | Honda SH 150 ABS 2022 | 95,99 | 118 | +22,01 | | Honda SH 150 cuối ABS 2022 | 98,49 | 120 | +21,51 | | Honda SH350i Thể thao | 145,9 | 160 | +14,1 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo đại lý và khu vực bán xe.
Bảng giá xe máy số Honda 2022 mới nhất
Ảnh: Bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất ngày 28/6: Xe ga lên đỉnh, côn tay thấp hơn giá đề xuất | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch | |----------------------------|-------------|------------|------------| | Honda Wave Alpha 110 vành nan | 17,79 | 21 | +3,21 | | Honda Blade phanh cơ | 18,8 | 20 | +1,2 | | Honda Blade phanh đĩa | 19,8 | 21 | +1,2 | | Honda Wave RSX phanh cơ vành nan | 21,49 | 23 | +1,51 | | Honda Wave RSX phanh đĩa vành nan | 22,49 | 24 | +1,51 | | Honda Wave RSX phanh đĩa vành đúc | 24,49 | 25 | +0,51 | | Honda Future nan hoa | 30,19 | 32 | +1,81 | | Honda Future vành đúc | 31,19 | 33 | +1,81 | | Honda Super Cub C125 | 85 | 80 | -5 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo đại lý và khu vực bán xe.
Tìm hiểu thêm về các mẫu xe Honda và thông tin tài chính
Ngoài bảng giá xe máy Honda, chúng tôi cũng cung cấp nhiều thông tin hữu ích về lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán. Đọc thêm về nhận định chứng khoán, bản tin chứng khoán, chứng khoán phái sinh, cổ phiếu tâm điểm, đại hội cổ đông, chia cổ tức, phát hành cổ phiếu, bản tin bất động sản và bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời bạn đọc tham khảo.
Ảnh: So sánh chiều cao yên xe máy Honda SH với một số mẫu xe Nếu bạn đang quan tâm đến xe máy Honda, hãy nhanh chóng theo dõi bảng giá xe máy Honda 2022 để có sự lựa chọn thông minh cho mình. Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, vì vậy, bạn nên liên hệ với đại lý và khu vực bán xe gần nhất để xác nhận giá cụ thể.
Đối với xe ga, tuy giá có tăng nhưng lựa chọn xe côn tay vẫn là phương án tiết kiệm hơn. Hãy cân nhắc và lựa chọn một chiếc xe ưng ý phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn. Mua xe là một quyết định quan trọng, hãy đảm bảo rằng bạn đã tìm hiểu kỹ về sản phẩm trước khi quyết định.
Tổng kết
Dựa trên bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất, chúng ta có thể thấy rõ sự biến động giá cả trong thời gian gần đây. Lựa chọn một chiếc xe phù hợp với ngân sách và nhu cầu của bạn không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn mang đến sự hài lòng và thoải mái khi sử dụng. Hãy cẩn thận và thông minh trong việc chọn xe, để tránh những phiền toái không đáng có sau này.