Bảng giá Toyota Altis 2024 lăn bánh tháng 02/2024
Toyota Altis thế hệ mới đã ra mắt tại Việt Nam từ tháng 03-2022. Chiếc sedan cỡ C này nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc. Với sự ra mắt phiên bản nâng cấp vào ngày 04-10-2023, Toyota Altis 2024 tiếp tục khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Cùng nhau khám phá giá lăn bánh và ưu đãi đặc biệt cho Toyota Altis tháng 02/2024.
Bảng giá xe Toyota Altis tháng 02/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
---|---|---|---|---|
Altis 1.8G | 725 | 836 | 822 | 803 |
Altis 1.8V | 780 | 898 | 882 | 863 |
Altis 1.8HEV (hybrid) | 870 | 998 | 981 | 962 |
Ưu đãi, giảm giá: Từ 04-10-2023 đến ngày 31-12-2023, khách hàng mua xe Toyota Altis sẽ được áp dụng chương trình khuyến mãi chính hãng là tặng gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Giới thiệu về Toyota Altis
Toyota Altis, mẫu xe sedan hạng C của Toyota, đã trở thành biểu tượng của sự hoàn hảo và sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc. Thế hệ mới của Toyota Altis đã được ra mắt trên toàn cầu từ năm 2018, nhưng cho đến tháng 03-2022, Toyota Altis mới chính thức được giới thiệu tại Việt Nam với phiên bản nâng cấp đầy ấn tượng. Với 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HEV (Hybrid), Toyota Altis đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Toyota Altis 2024 có gì mới?
Dưới đây là bảng so sánh giữa Toyota Altis phiên bản trước và phiên bản nâng cấp 2024.
Danh mục | Phiên bản | Altis 2023 | Altis 2024 |
---|---|---|---|
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tất cả 7 inch | 12.3 inch | |
Camera 360 độ HEV | Chưa trang bị | Được trang bị | |
Cảnh báo điểm mù | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùi | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn các bộ phận G, V, HEV | 3 năm/100.000 km | 5 năm/150.000 km | |
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn Ắc quy HEV | 3 năm/100.000 km | 7 năm/150.000 km |
Ngoại thất Toyota Altis
Toyota Altis 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất đẹp mắt và sắc nét. Phần trước xe được làm mới, với lưới tản nhiệt mới dạng tổ ong và chi tiết mạ chrome sáng bóng. Đèn pha LED tiên tiến mang đến ánh sáng tuyệt vời và giúp tiết kiệm năng lượng.
Nội thất, tiện nghi Toyota Altis 2024
Bước vào trong cabin, bạn sẽ được trải nghiệm không gian nội thất hiện đại và sang trọng của Toyota Altis 2024. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều phím chức năng, màn hình đa thông tin kích thước 12.3 inch, màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto, cùng với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, tất cả đều làm cho không gian trong cabin thêm thoải mái và tiện nghi.
Động cơ, an toàn Toyota Altis
Toyota Altis 2024 được trang bị các động cơ tiên tiến để mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản 1.8G và 1.8V sử dụng động cơ xăng 1.8L, công suất 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm. Phiên bản 1.8HV sử dụng động cơ hybrid, kết hợp giữa động cơ xăng 1.8L và một động cơ điện, với tổng công suất 122 mã lực.
Toyota Altis cũng đảm bảo an toàn cho cả gia đình với các tính năng an toàn như túi khí, hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense (TSS) còn bao gồm các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn.
Thông số kỹ thuật Toyota Altis
Thông số kỹ thuật cơ bản của các phiên bản Altis như sau:
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HV |
---|---|---|---|
Kích thước | Sedan, 05 chỗ | Sedan, 05 chỗ | Sedan, 05 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Khối lượng không tải/ toàn tải | 1625/ 1670 (kg) | 1625/ 1670 (kg) | 1625/ 1670 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 128 | 128 | 149 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 50 | 43 |
Mâm xe | 205/55R16 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Vận hành | |||
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | 2ZR-FXE, 1.8L, i4, DOHC và 1 mô tơ điện |
Dung tích (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/6400 | 138/6400 | 122/5200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 | Euro 6 |
Chế độ lái | Normal, Sport | Normal, Sport | Normal, Sport, EV |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị/ cao tốc/ kết hợp | 9/5.6/6.8 | 9.4/5.4/6.8 | 4.3/4.6/4.5 |
Nguồn: Toyota.edu.vn