Hyundai Tucson - Một chiếc SUV 5 chỗ được yêu thích tại thị trường Việt Nam từ thương hiệu Hyundai. Với thiết kế bắt mắt, tiện nghi và giá phải chăng, Tucson đã chiếm được lòng người tiêu dùng. Tuy nhiên, trên thị trường cũng đã xuất hiện nhiều sự lựa chọn hấp dẫn khác như Mazda CX5, Mitsubishi Outlander, Toyota Corolla Cross, Honda CRV, Peugeot 3008...
Giá xe Hyundai Tucson 2023 là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá niêm yết của Hyundai Tucson 2023:
- Hyundai Tucson Xăng tiêu chuẩn: 799.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson Xăng đặc biệt: 879.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson Dầu đặc biệt: 959.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson 1.6L - T-GDi: 959.000.000 VNĐ
Hyundai Tucson khuyến mãi tháng 01/2024
Trong tháng 01/2024, Hyundai đang có chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho Hyundai Tucson. Khách hàng có thể nhận được ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ của nhà nước. Ngoài ra, còn có gói phụ kiện tặng kèm như lót sàn da, thảm sàn, bọc vô lăng và nhiều quà tặng khác. Bảo hành xe là 5 năm hoặc 100.000 km toàn quốc.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2023
Giá lăn bánh của Hyundai Tucson 2023 đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng khác nhau tùy từng tỉnh thành.
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh.
- Phí bảo hiểm dân sự đối với xe 4 - 5 chỗ.
- Phí đường bộ.
- Phí biển số.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Tucson 2023:
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 95.880.000 đồng | 79.900.000 đồng | 95.880.000 đồng | 103.870.000 đồng | 79.900.000 đồng | 799.000.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | |
Phí biển số | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | |
Giá lăn bánh tạm tính | 917.260.700 đồng | 901.280.700 đồng | 898.260.700 đồng | 906.250.700 đồng | 882.280.700 đồng | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 869.320.700 đồng | 861.330.700 đồng | 850.320.700 đồng | 854.315.700 đồng | 842.330.700 đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 105.480.000 đồng | 87.900.000 đồng | 105.480.000 đồng | 114.270.000 đồng | 87.900.000 đồng | 879.000.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | |
Phí biển số | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.006.860.700 đồng | 989.280.700 đồng | 987.860.700 đồng | 996.650.700 đồng | 970.280.700 đồng | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 954.120.700 đồng | 945.330.700 đồng | 935.120.700 đồng | 939.515.700 đồng | 926.330.700 đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 115.080.000 đồng | 95.900.000 đồng | 115.080.000 đồng | 124.670.000 đồng | 95.900.000 đồng | 959.000.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | |
Phí biển số | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.096.460.700 đồng | 1.077.280.700 đồng | 1.077.460.700 đồng | 1.087.050.700 đồng | 1.058.280.700 đồng | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.038.920.700 đồng | 1.029.330.700 đồng | 1.019.920.700 đồng | 1.024.715.700 đồng | 1.010.330.700 đồng |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 115.080.000 đồng | 95.900.000 đồng | 115.080.000 đồng | 124.670.000 đồng | 95.900.000 đồng | 959.000.000 đồng |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | 340.000 đồng | |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | 1.560.000 đồng | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | 480.700 đồng | |
Phí biển số | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | 1.000.000 đồng | |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.096.460.700 đồng | 1.077.280.700 đồng | 1.077.460.700 đồng | 1.087.050.700 đồng | 1.058.280.700 đồng | |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.038.920.700 đồng | 1.029.330.700 đồng | 1.019.920.700 đồng | 1.024.715.700 đồng | 1.010.330.700 đồng |
Các phiên bản Hyundai Tucson 2023
Hyundai Tucson 2023 có các phiên bản sau:
- Phiên bản Hyundai Tucson Xăng Tiêu chuẩn
- Phiên bản Hyundai Tucson Xăng Đặc biệt
- Phiên bản Hyundai Tucson Dầu Đặc biệt
- Phiên bản Hyundai Tucson 1.6 Turbo
Màu xe Hyundai Tucson 2023
Hyundai Tucson 2023 có 7 tùy chọn sơn ngoại thất gồm: Bạc, Trắng, Đỏ Đô, Đen, Vàng Cát, Ghi Vàng, Xanh Dương.
So sánh giá bán Hyundai Tucson 2023 với đối thủ cùng phân khúc
Giá xe Hyundai Tucson 2023 cùng các đối thủ cùng phân khúc:
- Giá xe Hyundai Tucson 2023: Từ 799 triệu đến 959 triệu đồng
- Giá xe Mazda CX5: 839 triệu đến 998 triệu đồng
- Giá xe Honda CRV: 825 triệu đến 999 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Outlander: 755 triệu đồng
- Giá xe Peugeot 3008: 755 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Cross: 799 triệu đồng
Lưu ý: Trên đây chỉ là giá bán và giá lăn bánh tham khảo. Vui lòng liên hệ với Đại lý trực tiếp để có giá chính xác nhất.
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Tucson 2023
Thông số kỹ thuật của Hyundai Tucson 2021:
- 2.0 Tiêu chuẩn
- 2.0 Đặc biệt
- 2.0 Diesel Đặc biệt
- 1.6T-Gdi Đặc biệt
Thông số chung:
- Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
- Dòng xe: SUV
- Số chỗ ngồi: 5
- Động cơ: Smartstream G 2.0 (đối với 2.0 Tiêu chuẩn và 2.0 Đặc biệt), Smartstream 1.6 T - GDI (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- Dung tích xi lanh (cc): 1.999 (đối với 2.0 Tiêu chuẩn và 2.0 Đặc biệt), 1.598 (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- Nhiên liệu: Xăng (đối với 2.0 Tiêu chuẩn và 2.0 Đặc biệt), Dầu (đối với 2.0 Diesel Đặc biệt)
- Công suất: 156/6.200 (đối với 2.0 Tiêu chuẩn), 186/4.000 (đối với 2.0 Đặc biệt), 180/5.500 (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- Momen xoắn: 192/4.500 (đối với 2.0 Tiêu chuẩn), 416/2000 - 2.750 (đối với 2.0 Diesel Đặc biệt), 265/1.500 - 4.500 (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- Hộp số: 6AT (đối với 2.0 Tiêu chuẩn), 8AT (đối với 2.0 Đặc biệt), 7DCT (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- DxRxC: 4.630 x 1.865 x 1.695
- Khoảng sáng gầm: 181
- Vành/Lốp xe: 235/65R17 (đối với 2.0 Tiêu chuẩn), 235/60R18 (đối với 2.0 Đặc biệt), 235/55R19 (đối với 1.6T-GDi Đặc biệt)
- Phanh: Đĩa trước/sau
Ưu nhược điểm của Hyundai Tucson 2023
Điểm mới trên Hyundai Tucson 2023
- Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới với triết lý thiết kế Sensuous Sportiness.
- Nội thất được thiết kế lại, tạo hình của bảng điều khiển kết hợp nhất quán với cửa ra vào.
- Kích thước xe tăng lên, mang mã N3 giúp xe cứng vững và nhẹ hơn.
- Trang bị tiện ích cao cấp như cần số điện tử điều khiển nút bấm, hệ thống âm thanh Bose 8 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, ga tự động Cruise Control, đèn pha và gạt mưa tự động, sưởi và làm mát ghế, phanh tay điện tử, camera 360...
- Động cơ SmartStream mới và hệ thống dẫn động toàn thời gian HTRAC cho bản 1.6 Turbo.
- Công nghệ an toàn SmartSense thế hệ mới.
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung năng động
- Không gian nội thất thoải mái
- Kích thước lớn hơn phiên bản tiền nhiệm
- Trang bị tiện nghi hiện đại bậc nhất phân khúc
- Động cơ bền bỉ, vận hành êm ái
- Giá bán phải chăng
Nhược điểm
- Động cơ chưa thực sự ấn tượng
- Cách âm chưa tốt
- Giá xe tăng cao so với phiên bản tiền nhiệm
Nhìn chung, Hyundai Tucson 2023 sở hữu nhiều ưu điểm đáng giá. Mẫu xe này phù hợp với những gia đình có thu nhập thấp mong muốn sở hữu một chiếc Crossover để sử dụng cho việc di chuyển hàng ngày.