Ảnh:
Xe moto phân khối lớn không còn xa lạ với người tiêu dùng hiện nay, đặc biệt là đối với những người đam mê tốc độ. Tại các thành phố lớn, xe moto phân khối lớn đã trở thành phương tiện giao thông hàng ngày. Vì vậy, hôm nay chúng ta cùng đến với phụ tùng xe máy Kim Thành để tìm hiểu về dòng xe này và xem bảng giá xe phân khối lớn 2023 mới nhất.
Xe phân khối lớn là gì?
Xe phân khối lớn được gọi là những dòng xe côn tay có bình xăng được thiết kế ở phía trước. Xe có dung tích từ 175cc trở lên. Những dòng xe có thiết kế giống với xe phân khối lớn nhưng dung tích dưới 175cc được coi là phân khối nhỏ.
Bạn có thể nhận biết xe phân khối lớn qua tiếng pô mà không cần biết dung tích xi-lanh. Âm thanh phát ra từ ống pô lớn tạo nên tiếng "gầm rú" bắt tai là biểu tượng của xe phân khối lớn.
Kinh nghiệm chọn mua xe phân khối lớn cho người mới
Chọn dòng xe phù hợp
Xe môtô được chia thành nhiều loại với mục đích sử dụng khác nhau. Xe môtô phân khối lớn cũng được chia thành các dòng xe khác nhau như Sportbike, Naked-bike, Touring, Cruiser, Sport-touring, Fazer, Cafe Racer...
Các dòng xe môtô khi phân loại có kích thước, kiểu dáng, đặc tính khác nhau. Vì vậy, khi chọn xe phân khối lớn, bạn nên tìm hiểu kỹ các dòng xe để lựa chọn cho mình chiếc xe phù hợp với vóc dáng và mục đích sử dụng.
Chọn xe theo dung tích xi-lanh
Mua xe phân khối lớn với hiệu suất vượt quá khả năng điều khiển và xử lý của bản thân là một sai lầm lớn và phổ biến đối với những người mới chơi môtô. Đối với những người mới lần đầu mua xe, bạn không nên chọn xe có động cơ vượt quá 600cc. Những chiếc xe có dung tích quá lớn chỉ phù hợp với các tay đua chuyên nghiệp hoặc người dùng đã có nhiều kinh nghiệm về xe môtô.
Nếu bạn mua xe phân khối lớn với mục đích đi làm hoặc đi dạo trên phố và tiết kiệm tiền, thì dung tích 125cc và 150cc là lựa chọn phù hợp nhất. Ngoài ra, nếu bạn đã có bằng lái xe A2, bạn cũng có thể xem xét lựa chọn các loại mô tô có dung tích xi-lanh 300cc hoặc 400cc.
Vì vậy, kinh nghiệm chọn mua xe phân khối lớn phù hợp cho bạn là chọn những dòng xe phân khối thấp, đủ sức điều khiển. Khi đã sử dụng thành thạo và tích lũy được nhiều kinh nghiệm, bạn có thể nâng cấp lên các dòng xe phân khối lớn hơn.
Chọn xe theo kích thước
Kích thước xe là một yếu tố quan trọng mà người mới chơi xe mô tô thường bỏ qua. Thông thường, các loại xe phân khối lớn được chia thành nhiều loại khác nhau với kích cỡ và độ chênh lệch đáng kể. Điều này sẽ mang lại cho người dùng những trải nghiệm khác nhau. Ví dụ, xe Sportbike có kích cỡ được chia thành các hạng lớn, trung và nhẹ dựa trên dung tích xi-lanh.
Nếu bạn chọn một chiếc Sportbike có kích thước quá lớn so với bản thân, bạn sẽ gặp khó khăn khi phải chồm người lên để lái xe. Nếu lái xe quá lâu, cổ tay sẽ mỏi và đau dần. Với một chiếc Cruiser-bike quá cỡ, bạn cũng sẽ mỏi mệt và việc điều khiển xe cũng khó khăn khi phải vươn tay cao để lái xe.
Vì vậy, để có được cảm giác lái thoải mái và an toàn, bạn nên tìm hiểu về kích thước xe trước khi quyết định mua xe.
Chọn theo nhu cầu sử dụng
Hãy xem xét kỹ về nhu cầu sử dụng cũng như quãng đường bạn sẽ chạy xe hằng ngày. Nếu bạn thường xuyên điều khiển xe để đi xa, đi phượt hoặc di chuyển qua nơi có địa hình không bằng phẳng, bạn sẽ cần một chiếc xe khỏe. Nếu bạn sử dụng xe để di chuyển trong phố, hãy chọn chiếc xe có dung tích xi-lanh nhỏ, trọng lượng nhẹ và dễ dàng điều khiển.
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto Honda
Ảnh:
Mẫu | Giá đề xuất | Giá ưu đãi |
---|---|---|
Rebel 300 | 125.000.000 | 112.000.000 |
Rebel 500 | 180.000.000 | 177.000.000 |
CB500X | 187.990.000 | 185.000.000 |
CB500F | 178.990.000 | 176.000.000 |
CBR500R | 186.990.000 | 184.000.000 |
CB650F | 245.990.000 | 242.000.000 |
CBR650R | 253.990.000 | 251.000.000 |
Gold Wing | 1.200.000.000 | 1.117.000.000 |
CBR150R ABS | 70.990.000 | 70.900.000 |
CBR250RR | 156.000.000 | 152.000.000 |
CB300R | 140.000.000 | 137.000.000 |
CB1000R | 468.000.000 | 465.000.000 |
CBR1000RR-R FiREBLADE | 949.000.000 | 946.000.000 |
CBR1000RR-R FiREBLADE SP | 1.049.000.000 | 1.046.000.000 |
Gold Wing | 1.230.000.000 | 1.225.000.000 |
Africa Twin Adventure Sport | 689.990.000 | 686.000.000 |
CB150R Exmotion | 105.000.000 | 103.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto Yamaha
Mẫu | Giá đề xuất | Giá đại lý |
---|---|---|
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
MT-09 SP | 369.000.000 | 368.000.000 |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
MT-10 SP | 519.000.000 | 518.000.000 |
R15 | 70.000.000 | 69.000.000 |
R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
R7 | 269.000.000 | 268.000.000 |
Tracer 9 | 369.000.000 | 368.000.000 |
Tenere 700 | 399.000.000 | 398.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto Ducati
Mẫu | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
---|---|---|
Ducati SuperSport | 488.000.000 | 487.000.000 |
Ducati SuperSport S | 538.000.000 | 537.000.000 |
Ducati Monster 797 | 335.000.000 | 334.000.000 |
Ducati Monster 797 Plus | 348.000.000 | 347.000.000 |
Monster 821 Red | 425.000.000 | 424.000.000 |
Monster 821 Stealth | 455.000.000 | 454.000.000 |
Scrambler Icon | 324.000.000 | 323.000.000 |
Scrambler 800 | 411.000.000 | 410.000.000 |
Scrambler Full Throttle | 380.000.000 | 379.000.000 |
PKL Scrambler Sixty2 | 297.900.000 | 296.000.000 |
Scrambler Cafe Racer | 411.000.000 | 410.000.000 |
Scrambler Desert Sled | 429.000.000 | 428.000.000 |
Scrambler 1100 Sport | 523.000.000 | 522.000.000 |
Scrambler 1100 Special | 449.900.000 | 448.000.000 |
Scrambler 1100 | 464.000.000 | 463.000.000 |
Ducati Diavel 1260 | 779.000.000 | 778.000.000 |
Ducati Diavel 1260 S | 899.000.000 | 898.000.000 |
PKL Ducati xDiavel | 841.000.000 | 840.000.000 |
Ducati xDiavel S | 971.000.000 | 970.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto Suzuki
Ảnh:
Mẫu | Giá niêm yết | Giá đại lý |
---|---|---|
GSX-R150 | 71.990.000 | 71.000.000 |
GSX-S150 | 64.400.000 | 63.000.000 |
GSX150 Bandit | 68.990.000 | 67.000.000 |
Burgman Street | 49.500.000 | 49.500.000 |
Hayabusa | 558.000.000 | 555.000.000 |
V-Strom 1050 | 419.000.000 | 415.000.000 |
GSX-S1000 | 399.900.000 | 395.000.000 |
Intruder150 | 89.900.000 | 89.000.000 |
GIX R 250 | 120.900.000 | 120.000.000 |
GIX R SF250 | 125.900.000 | 125.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto BMW
Mẫu | Giá công bố | Giá ưu đãi |
---|---|---|
BMW G310R | 149.000.000 | 148.000.000 |
BMW G310GS | 179.000.000 | 178.000.000 |
BMW S1000R Racing Red | 669.000.000 | 668.000.000 |
BMW S1000R Hockenheim | 679.000.000 | 678.000.000 |
BMW S1000RR Race | 949.000.000 | 939.000.000 |
BMW S1000RR M Performance | 1.099.000.000 | 1.089.000.000 |
BMW S1000XR | 514.000.000 | 413.000.000 |
BMW R1250GS | 604.000.000 | 603.000.000 |
BMW R1250GS HP | 629.000.000 | 628.000.000 |
BMW R1250GS Adventure | 699.000.000 | 698.000.000 |
BMW F850GS | 559.000.000 | 558.000.000 |
BMW F900R | 459.000.000 | 458.000.000 |
BMW F900XR | 549.000.000 | 548.000.000 |
BMW R NineT (BX Đen) | 599.000.000 | 598.000.000 |
BMW R NineT (BX Bạc) | 609.000.000 | 608.000.000 |
BMW RNineT Scrambler | 529.000.000 | 528.000.000 |
BMW RNineT Racer | 499.000.000 | 498.000.000 |
BMW K1600B | 994.000.000 | 993.000.000 |
BMW C400X | 269.000.000 | 268.000.000 |
BMW C400GT | 319.000.000 | 318.000.000 |
BMW R18 | 929.000.000 | 928.000.000 |
BMW R18 First Edition | 1.039.000.000 | 1.038.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto Kawasaki
Ảnh:
Mẫu | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
---|---|---|
Z400 ABS | 149.000.000 | 148.000.000 |
Z650 ABS | 187.000.000 | 186.000.000 |
Z1000 ABS | 425.000.000 | 424.000.000 |
Z1000R ABS | 478.000.000 | 477.000.000 |
Ninja ZX-25R SE | 191.000.000 | 189.000.000 |
Ninja 400 ABS KRT Edition | 162.000.000 | 161.000.000 |
Ninja 650 ABS KRT Edition | 200.000.000 | 199.000.000 |
Ninja ZX-10R ABS | 729.000.000 | 728.000.000 |
Ninja H2 Carbon | 1.299.000.000 | 1.298.000.000 |
Versys X300 ABS Tourer | 163.100.000 | 162.100.000 |
Versys X300 ABS City | 145.400.000 | 144.000.000 |
Vulcan S ABS | 239.000.000 | 238.000.000 |
Z900RS | 415.000.000 | 414.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 moto KTM
Mẫu | Giá đề xuất | Giá bao giấy |
---|---|---|
200 Duke | 137.000.000 | 136.000.000 |
390 Duke | 119.000.000 | 118.000.000 |
390 Duke Adventure | 236.000.000 | 235.000.000 |
790 Duke | 399.000.000 | 398.000.000 |
790 Duke Adventure | 445.000.000 | 444.000.000 |
790 Duke Adventure R | 479.000.000 | 478.000.000 |
1290 Super Duke R | 839.000.000 | 838.000.000 |
1290 Super Adventure S | 829.000.000 | 828.000.000 |
1290 Super Adventure R | 859.000.000 | 858.000.000 |
350 EXS-F six days | 479.000.000 | 478.000.000 |
Bảng giá xe phân khối lớn 2023 trên là giá trung bình trên thị trường xe mô tô phân khối lớn tại Việt Nam. Giá bán lẻ tại các đại lý có thể chênh lệch. Do đó, bạn nên tham khảo giá xe moto phân khối lớn ở một vài cửa hàng bán xe mô tô phân khối lớn để tìm được mức giá tốt nhất. Đặc biệt, trong năm 2023, giá xe phân khối lớn sẽ có nhiều thay đổi. Vì vậy, hãy liên hệ trực tiếp các cửa hàng để biết chính xác giá và các chương trình ưu đãi kèm theo.